Đang online: 19  |   Hôm qua: 1844  |   Lượt truy cập: 1734190
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
 028. 3505 4224
Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề

Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Cơ khí luyện kim

Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành đối với ngành cơ khí luyện kim như sau:

 

Ngày 12 tháng 11 năm 2020 Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội ban hành thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH Về danh mục ngành nghề công việc, nặng nhọc độc hại đối với ngành cơ khí luyện kim như sau:

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

Điều kiện lao động loại VI

1

Làm việc trên đỉnh lò cốc

Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm

Điều kiện lao động loại V

1

Lái xe chặn than cốc nóng

Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi

2

Sửa chữa nóng lò cốc

Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi

3

Điều nhiệt độ lò cốc

Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi

4

Lái xe tống cốc, đập cốc

Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2

5

Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc

Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao.

6

Luyện Fero.

Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao

7

Đúc thỏi thép.

Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2

8

Phá, đầm tường, xây lò luyện thép

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn

9

Sản xuất hồ cực điện;

Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng độ cao và các hóa chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

10

Cán thép nóng

Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, bụi và ồn cao, rất cao

11

Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn)

Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO và CO2.

12

Đúc nhôm, cán nhôm nóng

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

13

Hàn điện trong hầm tàu, hầm xà lan

Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2. MnO2 và ồn

14

Hàn trong nồi hơi xitéc

Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2

15

Gõ rỉ trong hầm tàu, hầm xà lan

Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn.

16

Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu

Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao.

17

Tẩy bavia bằng hơi ép

Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

18

Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cut-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

19

Sơn chống gỉ trong hầm tàu, hầm xà lan

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hóa chất khác trong sơn.

20

Nung đá mài

Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịu tác động của CO, CO2

21

Luyện Corindon sản xuất đá mài

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn và khí CO

22

Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa.

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép.

23

Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc

24

Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ

Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, Sb.

25

Nấu, luyện thiếc có Asen bằng lò phản xạ

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, Sb.

26

Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, chì và Sb.

27

Luyện quặng chì.

Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, chì và Sb.

28

Tuyển nổi quặng kim loại mầu, thủy luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết)

Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb.

29

Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO.

30

Vận hành, sửa chưa thiết bị thu bụi kim loại màu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO.

Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ vào, tiếp xúc với hơi chì,

31

Nấu rót kim loại.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc.

32

Nung, đúc liên tục phôi cán thép.

Công việc nặng nhọc,chịu tác động của nóng, ồn, bụi.

33

Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc.

34

Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu

Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

35

Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm

Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các oxit kim loại.

36

Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu

Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc.

37

Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng.

38

Chế biến thủ công quặng kim loại màu

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì...

39

Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

40

Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc

Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc.

41

Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc

Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần.

42

Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc

Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp.

43

Xử lý thải xỉ lò cao

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần.

44

Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô

Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

45

Sấy bàn khuôn, cần nút

Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc.

Điều kiện lao động loại IV

1

Lái cầu trục nạp luyện thép Fero

Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO

2

Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao.

3

Xây bàn khuôn đúc thép

Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc

4

Lái máy cán thép

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và CO2

5

Vận hành máy nghiền sàng quặng

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2

6

Lái cầu trục gian buồng cán thép

Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn.

7

Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero

Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao

8

Cắt đậu rót thép nóng

Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao.

9

Thải xỉ nóng lò luyện thép

Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2

10

Kiểm tra kỹ thuật thép cán

Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2

11

Phân loại thép phế để luyện thép

Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao

12

Vận hành điện lò luyện thép, Fero

ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2

13

Sấy thùng rót thép

Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2

14

Vận hành quạt khí than lò luyện cốc

Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao

15

Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao

16

Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc

Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao

17

Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc

Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao

18

Vận hành băng tải than cốc

Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2

19

Nhiệt luyện kim loại có dùng hóa chất

Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao

20

Hàn điện trong thùng dài

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang.

21

Hàn vỏ phương tiện thủy

Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang

22

Hàn thủ công vành bánh xe lửa

Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì

23

Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công.

Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

24

Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy

Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

25

Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay

Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao

26

Lồng băng đa bánh xe lửa

Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn

27

Sơn vỏ phương tiện thủy

Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hóa chất độc trong sơn và Tôluen

28

Sơn toa xe

Tiếp xúc thường xuyên với hóa chất độc

29

Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên

Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao

30

Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa

Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao.

31

Mạ kẽm

Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì

32

Khám, chữa toa xe lửa

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn.

33

Tiện vành bánh xe lửa

Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao

34

Sản xuất và lắp ráp ghi

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao

35

Đột, dập nóng

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao

36

Rèn búa máy từ 350 kg trở lên

Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao

37

Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà)

Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ

38

Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài.

Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn

39

Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài

Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

40

Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài

Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần

41

Tiện đá mài

Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao

42

Ngâm rửa, sấy hạt mài

Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3.

43

Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài

Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

44

Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon

Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao

45

Sản xuất chất kết dính đá mài

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao

46

Mài đá mài bằng máy, bằng tay

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

47

Thử tốc độ đá mài

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi

48

Rèn thủ công.

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.

49

Sơn bằng phương pháp thủ công.

Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc trong sơn.

50

Mạ kim loại và xyanua.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì.

51

Sơn, sấy lõi tôn silíc.

Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn.

52

Hàn điện, hàn hơi.

Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc.

53

Mài khô kim loại.

Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn.

54

Bả ma tít và sơn xì thân máy.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng.

55

Đập gang bằng tay.

Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang.

56

Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi.

57

Phá khuôn đúc bằng chầy hơi.

Nặng nhọc, nóng, bụi, rung.

58

Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc.

Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó.

59

Ép nhựa bakêlít.

Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc.

60

Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc.

61

Vận hành máy đột dập kim loại.

Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác.

62

Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí.

Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý

63

Tiện gang và cao su rulô xát gạo.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su.

64

Kéo dây đồng và nhôm.

Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn.

65

Nung, ép định hình đồng, nhôm.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.

66

Tráng, sơn cách điện dây điện.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.

67

Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE.

Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc.

68

Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE.

Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc.

69

Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi.

70

Làm sạch vật đúc.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.

71

Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng).

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

72

Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu.

Tiếp xúc với nóng và hóa chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó.

73

Kéo, cuộn dây thép.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.

74

Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại.

Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg.

75

Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb.

76

Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hóa chất độc, tư thế lao động gò bó.

77

Sấy, đóng bao quặng crôm.

Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2.

78

Khai thác thủ công quặng kim loại màu.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi.

79

Nhúng dung dịch xilen kìm điện.

Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng.

80

Ép gen kìm điện.

Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc.

81

Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc.

82

Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm

Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi.

83

Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm.

Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc.

84

Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi.

85

Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc.

86

Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc

Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc.

87

Vận hành xe hứng liệu luyện gang

Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc.

88

Đốt lò gió nóng

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi.

89

Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.

90

Thủ kho dầu cốc

Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc.

91

Nạp liệu lò cao

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2

92

Coi nước lò cao

Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2

93

Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết

Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao.

94

Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán)

Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi.

95

Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng

Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân.

96

Phối liệu thiêu kết

Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao

97

Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi.

98

Vận hành máy, van hơi thiêu kết

Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2.

99

Bơm nước dập lửa than cốc

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao.

100

Sấy, phân loại quặng

Công việc nặng nhọc, nóng, bụi.

101

Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung.

102

Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết

Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao.

103

Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết

Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao.

104

Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2.

105

Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

106

Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng.

107

Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng.

108

Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.

109

Nghiền sàng Đôlômít và vôi

Chịu tác động của rung, ồn và bụi.

110

Xuống than và gom than

Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao.

111

Thủ kho dầu cốc

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc.

112

Bảo quản kim khí

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ.

113

Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng

Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao.

114

Vận hành máy mài, băng dũa

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi.

115

Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi.

116

Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung.

117

Nung kim loại bằng lò trung tần

Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao.

118

Đốt, vận hành lò ủ kim loại

Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.

119

Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất

Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút....

120

Mạ Niken, Crôm.

Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại.

121

Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại

Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.

122

Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại

Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc

123

Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn

124

Cà đá mài bi

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn.

125

Đúc chì để gắn đá mài bi

Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì.

126

Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt

Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó.

127

Hàn bằng phương pháp nung chảy

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi.

128

Hàn cao áp.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.

129

Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.

130

Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí

Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất.

131

Khoan, bào, tiện gang

Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.

132

Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit.

Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao.

133

Sơn tĩnh điện.

Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí.

134

Vận hành búa máy.

Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

 

Quy định chi tiết thêm

Bộ luật lao động năm 2019

Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định hướng dẫn thi hành một số điều Bộ luật lao động.

Thông tư 56/2017/ TT- BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động

 

 

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!