Đang online: 11  |   Hôm qua: 1846  |   Lượt truy cập: 1736466
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
 028. 3505 4224
Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề

Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Thương Mại

Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ LĐTBXH ban hành quy định về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó có ngành Thương Mại như sau:

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

 

Điều kiện lao động loại V

1

Đo tính, bảo quản, giao nhận xăng, trong hang hầm.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dầudưỡng khí, chịu tác động của xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

2

Vận hành máy bơm xăng, dầu trong hang hầm.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của tiếng ồn cao và hơi xăng, dầu.

3

Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị và bể xăng, dầu trong hang hầm

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của tiếng ồn, xăng và dầu.

4

Tái sinh, pha chế dầu bằng phương pháp thủ công.

Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của xăng, dầu và các hóa chất độc.

5

Sĩ quan, thuyền viên tàu chở xăng, dầu trên biển.

Chịu tác động của sóng nước, ồn, rung và xăng, dầu.

6

Giao, nhận xăng, dầu trên biển.

Chịu tác động của sóng gió, rung, ồn cao và hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

7

Xúc rửa, hàn, tẩy rỉ, sơn các bể xăng, dầu loại lớn.

Làm việc trong thùng kín, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, nóng, ồn, bụi và hóa chất trong sơn.

8

Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực từ 50kg/cm2 trở lên

Chịu tác động của ồn cao, rung và xăng, dầu nồng độ rất cao.

9

Bơm, rót, đóng bình a xít H2SO4, HCl

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hóa chất độc mạnh, nguy hiểm

10

Giám định dầu thô ngoài giàn khoan

Làm việc ở ngoài khơi, xa bờ, chịu tác động của sóng, gió, thời tiết khắc nghiệt, trèo cao, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.

11

Vận hành hệ thống sơn, bảo dưỡng và kiểm định chai LPG

Môi trường làm việc nóng, nguy cơ cháy nổ cao; chịu tác động búc xạ nhiệt, tiếng ồn và bụi; tư thế lao động gò bó; mang vật nặng suốt ca làm việc

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Giao nhận,bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho,trạm, bến, bãi và trên sông.

Công việc độc hại, tiếp xúc thường xuyên với xăng, dầu và các sản phẩm hóadầu.

2

Sĩ quan,thuyền viên xà lan, tàu chở xăng, dầu trên sông

Thường xuyên lưu động, chịu tác động của tiếng ồn và xăng, dầu.

3

Vận hành máy bơm xăng, dầu có áp lực dưới 50 kg/cm2.

Chịu tác động của tiếng ồn và hơi xăng, dầu.

4

Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu.

Đi lại nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu.

5

Xúc rửa, hàn, nắn phuy xăng, dầu.

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu.

6

Đo tính xăng, dầu trên các bể loại lớn.

Chịu tác động của hơi xăng, dầu vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, tư thế làm việc gò bó.

7

Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động trực tiếp của xăng, dầu.

8

Pha chế xăng, dầu ở kho bãi lớn.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của xăng, dầu.

9

Sản xuất thùng phuy bồn, bể chứa xăng, dầu các loại.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.

10

Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hóa dầu.

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, xăng và dầu.

11

Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.

Chịu tác động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc.

12

Hoá nghiệm xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu.

Thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và các hóa chất độc.

13

Duy tu, sửa chữa đường ống xăng, dầu

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu.

14

Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ôtô, tàu, xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hóadầu.

Tư thế làm việc gò bó, luôn tiếp xúc với dầu mỡ, chịu tác động của tiếng ồn.

15

Vận hành máy thông gió trong hang hầm.

Chịu tác động của tiếng ồn, hơi xăng, dầu.

16

Vận hành lò hơi pha chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường.

Chịu tác động của nóng, ồn, hơi dầu và dung môi hữu cơ.

17

Bán buôn, bán lẻ xi măng.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

18

Thủ kho, bảo quản hóa chất độc.

Làm việc trong kho kín, chịu tác động của nhiều loại hóa chất độc.

19

Bán hàng, đóng gói lẻ hóa chất độc.

Nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của các hóa chất độc hại.

20

Lái xe vận tải chuyên dùng chở hóa chất.

Chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc nguy hiểm.

21

Hoá nghiệm kiểm tra chất lượng hóachất .

Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc.

22

Giám định tàu thủy trước khi phá dỡ hoặc sửa chữa.

Làm việc dưới hầm tàu (sâu 20-30m)trong điều kiện môi trường độc hại, thiếu dưỡng khí và nguy hiểm.

23

Giám định các công trình xây dựng thiết bị toàn bộ

Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của nắng, nóng, gió, bụi.

24

Giám định hàng hoá xuất, nhập khẩu ở các kho, bãi, hầm chứa hàng.

Công việc lưu động, ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi bẩn lớn, nóng, lạnh (kho lạnh)

25

Phân tích, kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu trong phòng thí nghiệm.

Phải thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc hại.

26

Khử trùng, xông hơi, chiếu xạ đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

Tiếp xúc trực tiếp với hóa chất để khử trùng như Phosphin (PH3) metyl bromide (CH3Br), DDVP. Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí.

27

Nạp khí dầu hóa lỏng (LPG) vào chai LPG

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao

28

Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống công nghệ, thiết bị trong tồn trữ, vận chuyển, bảo quản và nạp LPG

Thường xuyên làm việc ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường có LPG ở thể hơi, nguy cơ cháy nổ cao

29

Bảo vệ tuần tra canh gác, phòng cháy chữa cháy tại các cơ sở tồn trữ, bảo quản và nạp LPG

Nơi làm việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao; thường xuyên làm việc ngoài trời, chịu tác động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt, căng thẳng thần kinh

30

Thủ kho giao nhận hàng hóa tại các cơ sở tồn trữ, bảo quản và nạp LPG

Thường xuyên làm việc ngoài trời, nơi làm việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao; chịu tác động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt; căng thẳng thần kinh.

31

Lái, phụ xe vận chuyển bồn LPG, vận chuyển chai LPG và LPG chai

Công việc nặng nhọc; nguy cơ cháy nổ cao; rung, ồn, nguy hiểm; căng thẳng thần kinh tâm lý

32

Lái xe nâng tại các cơ sở tồn trữ, bảo quản và nạp LPG

Thường xuyên làm việc ngoài trời; Nơi làm việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ cao; chiu tác động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt

33

Bán LPG chai

Công việc nặng nhọc; thường xuyên di chuyển trên đường, căng thẳng thần kinh; chịu tác động của nhiệt độ và búc xạ nhiệt

34

Lái xe cúu hỏa trong kho xăng dầu

Thường xuyên làm việc trong môi trường nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, chịu tác động của ồn, hơi xăng dầu

35

Bảo vệ kho, đường ống xăng dầu

Đi lại nhiều, chịu tác động của hơi xăng, dầu.

36

Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hóa dầu

Chịu tác động của xăng, dầu và các sản phẩm hoá dầu trong suốt ca làm việc.

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!