Đang online: 8  |   Hôm qua: 1845  |   Lượt truy cập: 1736028
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
 028. 3505 4224
Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề

Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Thủy lợi

Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ LĐTBXH ban hành quy định về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó có ngành Thủy Lợi

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

 

Điều kiện lao động loại VI

1

Lặn khảo sát các công trình thủy lợi.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao.

2

Sĩ quan máy, thợ máy tàu công trình.

Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung mạnh.

3

Vận hành máy cạp lốp dung tích gầu từ 16m3 trở lên.

Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.

 

Điều kiện lao động loại V

1

Nổ mìn khai thác, phá đá nền móng công trình.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi,ồn và khí NO2

2

Thủy thủ, thuyền viên, kỹ thuật viên thợ điện, thợ máy tàu công trình thủy lợi.

Thường xuyên lưu động, công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn cao và rung.

3

Vận hành, sửa chữa máy bơm điện tại các trạm bơm có từ 5 máy trở lên với tổng công suất trên 100.000 m3/h.

Đi lại liên tục, chịu tác động của tiếng ồn cao, rung kéo dài, tư thế lao động gò bó.

4

Vận hành máy xáng, cạp.

Làm việc ngoài trời, trên sông nước, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, ồn, rung và dầu mỡ.

5

Vận hành máy cạp xích có công suất trên 220 CV.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của nóng, ồn, rung.

6

Lắp ráp cấu kiện trên cao.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.

7

Điều tra, khảo sát quy hoạch các công trình thủy lợi.

Thường xuyên lưu động ở vùng sâu, xa xôi hẻo lánh, công việc nặng nhọc.

8

Khoan xử lý thân và nền móng công trình thủy lợi.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Thủy thủ, thuyền viên, thợ máy tàu lai dắt.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.

2

Vận hành và sửa chữa máy bơm điện công suất từ 4000 m3/h trở lên.

Nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của nóng, rung, ồn và thường xuyên tiếp xúc dầu mỡ.

3

hoan, phụt vữa gia cố đê, kè, cống.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,chịu tác động của ồn, rung và hóa chất chống mối.

4

Xây dựng thủ công các công trình thủy lợi (mộc, nề, sắt...)

Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi.

5

Nạo vét sông, kênh, mương thủ công.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,tiếp xúc với nhiều loại nấm, vi sinh vật gây bệnh.

6

Lái xe, máy thi công ở các công trình thủy lợi.

Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.

7

Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ.

8

Đóng, mở cửa cống tại cầu công tác ở các đập thủy lợi.

Làm việc trên cao,trong mọi thời tiết, công việc nặng nhọc.

9

Thí nghiệm, xử lý đất, bê tông ngoài hiện trường tại các công trình xây dựng thủy lợi.

Lao động ngoài trời, công việc thủ nặng nhọc, tiếp xúc với hóa chất, ồn, rung và bụi.

10

Kiểm tra đê điều.

Làm việc ngoài trời, thường xuyên phải đi lại, không kể ngày đêm.

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!