Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Địa Chính
Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ LĐTBXH ban hành quy định về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó có ngành Địa chính
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Đo đạc địa hình đáy biển |
Công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm. Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng biển, tiếng ồn cao và rung mạnh. |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Trắc địa cơ bản ở vùng núi cao, rừng sâu, biên giới, hải đảo. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. |
2 |
Khảo sát, đo đạc bản đồ biên giới và hải đảo. |
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên đo đạc, khảo sát vùng núi cao và hải đảo. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Trắc địa cơ bản ở vùng trung du và đồng bằng. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động ngoài trời. |
2 |
Trắc địa địa hình. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên lưu động ngoài trời |
3 |
Đo đạc địa chính. |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời, lưu động phân tán ở mọi miền đất nước. |
Các bài liên quan
- Chi tiết từng danh mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Cao su
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Tài nguyên môi trường
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất ô tô, xe máy
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Giáo dục đào tạo
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Chế biến thực phẩm
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Dầu Khí
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Thủy sản
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất Giấy
- Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Ngân hàng