Đang online: 5  |   Hôm qua: 1844  |   Lượt truy cập: 1734190
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
 028. 3505 4224
Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề

Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Dầu Khí

Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ LĐTBXH ban hành quy định về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó có ngành Dầu Khí.

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

 

Điều kiện lao động loại VI

1

Khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc, sóng, gió.

2

Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

3

Chống ăn mòn các công trình dầu khí ngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm chịu tác động của bụi, hóa chất độc, ồn, rung, sóng và gió.

4

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu chứa dầu

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung và ồn cao.

5

Thợ lặn dầu khí

Công việc rất nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.

6

Địa vật lý (Karota, định lượng xạ) giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.

7

Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.

8

Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.

9

Vận hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.

10

Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.

11

Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.

12

Địa vật lý giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, giàn nhẹ, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của chất phóng xạ, ồn, rung.

13

Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

14

Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

15

Sửa chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

16

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu khoan.

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của rung, ồn, hơi khí độc.

17

Chống ăn mòn công trình dầu khí trên vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc.

18

Chống ăn mòn công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất độc.

 

Điều kiện lao động loại V

1

Bơm trám xi măng, dung dịch khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

2

Bốc mẫu giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

3

Xử lý vùng đáy giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của các loại hóa chất độc, ồn, rung.

4

Gọi dòng dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

5

Khảo sát, thử vỉa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ngoài biển

Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

6

Karota khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung.

7

Bắn nổ mìn giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan dầu khí ngoài biển

Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của hơi khí độc.

8

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển.

Nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.

9

Vận hành, sửa chữa các thiết bị, máy trên tàu chứa dầu và trên các công trình dầu khí ngoài biển

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ

10

Phòng ngừa và xử lý sự cố dầu khí trên các giàn khoan, khai thác dầu khí ngoài biển

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

11

Móc cáp treo hàng trên các công trình dầu khí ngoài biển

Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ồn và rung.

12

Vận hành máy Xray, máy quang phổ Auger

Thường xuyên chịu tác động của các tia xạ.

13

Lắp ráp, sửa chữa các công trình dầu khí

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ rất cao.

14

Khảo sát thực địa biển

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của điện từ trường, ồn, rung và sóng gió.

15

Vận hành cẩu nổi từ 600 tấn trở lên

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của sóng gió, ồn và rung.

16

Bác sỹ sinh lý lặn

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của áp suất cao.

17

Phân tích các chỉ tiêu đặc biệt (P, V, T) của lưu thể và dầu thô

Thường xuyên tiếp xúc với thủy ngân, và các dung môi hữu cơ.

18

Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

19

Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

20

Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

21

Vận hành thiết bị cân bằng giàn khoan trên giàn tự nâng, tàu khoan, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.

22

Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

23

Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

24

Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

25

Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

26

Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

27

Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

28

Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

29

Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

30

Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, trong trạm máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

31

Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

32

Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

33

Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

34

Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

35

Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

36

Bốc mẫu giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

37

Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.

38

Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.

39

Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn khoan nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

40

Gọi dòng dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

41

Gọi dòng dầu khí trên công trình khai thác dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

42

Gọi dòng dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

43

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

44

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

45

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

46

Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

47

Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

48

Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên giàn khoan cố định, giàn ép vỉa.

Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

49

Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

50

Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

51

Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

52

Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

53

Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.

54

Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.

55

Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung.

56

Móc cáp treo hàng trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.

Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn.

57

Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.

58

Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.

59

Thủ kho, chủ nhiệm kho, nhân viên xuất nhập hóa chất trên các công trình dầu khí trên biển.

Làm việc trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.

60

Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên biển, trên phao rót dầu.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật trên các giàn khoan, khai thác dầu khí

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

2

Nấu ăn và phục vụ trên các công trình dầu khí ngoài biển.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn và rung.

3

Thu gom dầu tràn.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

4

Giám thị lặn

Thường xuyên chịu tác động của ồn, rung, sóng, gió.

5

Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc.

6

Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn.

7

Sửa chữa thiết bị khoan, khai thác dầu khí

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu và ồn.

8

Sửa chữa thiết bị địa vật lý giếng khoan dầu khí

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của chất phóng xạ.

9

Trực tiếp chỉ đạo sản xuất, lắp đặt, sửa chữa các công trình dầu khí.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, bụi.

10

Sản xuất hóa phẩm dầu khí

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, rung, bụi và các hóa chất độc như: axít đậm đặc, xút...

11

Nấu mỡ từ sản phẩm dầu mỏ

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.

12

Sản xuất, pha chế dầu nhờn.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn, dầu, mỡ và các hóa chất phụ gia.

13

Vệ sinh công nghiệp các phân xưởng pha chế dầu nhờn, nấu mỡ, sản xuất hóa phẩm dầu khí

Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc.

14

Bơm thử áp lực cần, ống khoan dầu khí

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao.

15

Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị nấu mỡ, pha chế dầu nhờn, sản xuất các hóa phẩm dầu khí.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với xăng, dầu, bụi, ồn và các hóa chất độc.

16

Gia công mẫu lõi

Chịu tác động của bụi, ồn và các hóa chất độc.

17

Tách lọc, phân tích địa - hóa, cơ -lý dung dịch khoan, dầu thô và các sản phẩm dầu khí

Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất, xăng và dầu.

18

Chụp ảnh dưới ánh sáng tia cực tím.

Thường xuyên chịu tác động của tia cực tím.

19

Phân tích mẫu vi cổ sinh, thạch học và nước vỉa ô nhiễm.

Thường xuyên tiếp xúc với dung môi hữu cơ, axít HF, HCl, HNO3, CH2COOH

20

Tinh chế dung môi hữu cơ và các chất phụ gia.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng và các hóa chất độc như: Clorofooc, izopropanol...

21

Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên công trình dầu khí vùng sa mạc.

Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.

22

Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.

Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.

23

Bác sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu trên biển.

Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.

24

Vận hành hệ thống kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên hóa lỏng (LNG).

Công việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ, ngộ độc, ngạt hóa chất và bỏng lạnh.

25

Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên bờ.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, hóa chất.

26

Vận hành hệ thống thiết bị xuất nhập khí tại cầu cảng.

Công việc nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất.

27

Vận hành hệ thống thiết bị phân phối khí tại các nhà máy chế biến khí, kho cảng chứa khí, trạm phân phối, trung tâm phân phối khí.

Công việc nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, nguy cơ cháy nổ.

28

Vận hành hệ thống cracking dầu mỏ bằng công nghệ xúc tác tầng sôi (RFCC) và xử lý xăng naphtha từ RFCC.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi, nhiệt độ cao.

29

Vận hành hệ thống chế biến hạt nhựa poly-propylene từ dòng propylene của quá trình lọc dầu.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạ.

30

Vận hành hệ thống chưng cất dầu thô và xử lý dầu hỏa (kerosene).

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất, tia phóng xạ.

31

Vận hành hệ thống xử lý xăng naphtha bằng hydro và hệ thống chuyển hóa (reforming) xúc tác tăng chỉ số oc-tan của xăng.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hóa chất.

32

Vận hành hệ thống đồng phân hóa xăng naphtha.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất.

33

Vận hành hệ thống xử lý và thu hồi propylen, khí hóa lỏng.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất.

34

Vận hành hệ thống xử lý dầu dầu nhẹ trộn diezen (LCO) bằng khí hydro.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, hơi hóa chất.

35

Vận hành hệ thống cung cấp kiềm NaOH.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.

36

Vận hành hệ thống máy, thiết bị sản xuất xăng sinh học (Ethanol).

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc và tia phóng xạ.

37

Vận hành hệ thống bồn chứa Amoniắc, đuốc đốt.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.

38

Sửa chữa, bảo dưỡng và kiểm tra các thiết bị chế biến dầu khí và sản phẩm - hóa phẩm dầu khí.

Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc, ồn, rung, bụi, chất phóng xạ, nguy cơ cháy nổ cao.

39

Vận hành thiết bị phòng chống cháy nổ và ứng cứu khẩn cấp trong công nghiệp chế biến dầu khí và sản phẩm dầu khí.

Công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, nguy cơ cháy nổ cao.

40

Vận hành, sửa chữa nhỏ hệ thống thiết bị điện, điện lạnh, thông tin liên lạc, nồi hơi trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển.

Công việc nặng nhọc, làm việc trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc.

41

Ứng cứu sự cố (cháy, nổ, phun trào, tràn dầu) trên giàn khoan cố định, giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc.

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!