
Thẩm định đơn giá tiền lương của công ty; thẩm định quỹ tiền lương kế hoạch đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch; Tổng Giám đốc, Giám đốc và kiểm soát viên công ty Trách nhiệm hữu
36. Thẩm định đơn giá tiền lương của công ty; thẩm định quỹ tiền lương kế hoạch đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch; Tổng Giám đốc, Giám đốc và kiểm soát viên công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ
|
- |
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Người có nhu cầu nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương. + Nếu hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận sẽ viết phiếu hẹn nhận kết quả cho người nộp hồ sơ. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ cán bộ tiếp nhận hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ Bước 2: Đến ngày hẹn trong phiếu, đến nơi nộp nhận quyết định giao đơn giá tiền lương. Trường hợp không đủ điều kiện sẽ nhận văn bản trả lời của cơ quan có thẩm quyền hoặc trực tiếp hướng dẫn sửa chữa |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Cách thức thực hiện: |
Tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Thành phần hồ sơ : |
· Các chỉ tiêu xây dựng quỹ tiền lương kế hoạch của Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, giám đốc Công ty (mẫu); · Đăng ký kế hoạch sử dụng lao động (mẫu); giải trình đơn giá tiền lương theo tổng danh thu, trừ tổng chi phí (chưa có lương) và theo lợi nhuận (mẫu) hoặc các chỉ tiêu xây dựng đơn giá tiền lương theo sản phẩm (mẫu) và thuyết minh; · Báo cáo tình hình sử dụng năm trước và đăng ký kế hoạch sử dụng lao động năm… (mẫu), giải trình xây dựng đơn giá tiền lương theo tổng danh thu, tổng danh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương), lợi nhuận và quỹ tiền lương kế hoạch của hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, tổng giám đốc, giám đốc, kiểm soát viên năm …(mẫu) hoặc giải trình xây dựng đơn giá tiền lương theo đơn vị sản phẩm và quỹ tiền lương kế hoạch của hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, tổng giám đốc, giám đốc, kiểm soát viên năm…(mẫu); báo cáo tình hình kết quả sản xuất, kinh doanh, lao động, tiền lương và thu nhập của người lao động của thành viên hội đồng thành viên, chủ tịch công ty, tổng giám đốc, giám đốc, kiểm soát viên năm… (mẫu) và thuyết minh; |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Số lượng hồ sơ: |
02 (bộ) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đối tượng thực hiện TTHC: |
Tổ chức |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Cơ quan thực hiện TTHC: |
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động-Thương binh Xã hội + Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cục Tài chính doanh nghiệp, Liên đoàn Lao động tỉnh, Văn phòng Tỉnh uỷ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Kết quả thực hiện TTHC: |
Quyết định hành chính |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Lệ phí: |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
+ Các chỉ tiêu xây dựng quỹ tiền lương kế hoạch của Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, giám đốc Công ty ( Mẫu) + Đăng ký kế hoạch sử dụng lao động (mẫu); + Giải trình xây dựng đơn giá tiền lương theo tổng danh thu, tổng danh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) theo lợi nhuận(mẫu) Hoặc các chỉ tiêu xây dựng đơn giá tiền lương theo sản phẩm và thuyết minh (mẫu) + Báo cáo tình hình sử dụng năm trước và đăng ký kế hoạch sử dụng lao động năm… (mẫu), giải trình xây dựng đơn giá tiền lương theo tổng danh thu, tổng danh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương), lợi nhuận và quỹ tiền lương kế hoạch của hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, tổng giám đốc, giám đốc, kiểm soát viên năm …(mẫu,) hoặc giải trình xây dựng đơn giá tiền lương theo đơn vị sản phẩm và quỹ tiền lương kế hoạch của hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, tổng giám đốc, giám đốc, kiểm soát viên năm…(mẫu); báo cáo tình hình kết quả sản xuất, kinh doanh, lao động, tiền lương và thu nhập của người lao động của thành viên hội đồng thành viên, chủ tịch công ty, tổng giám đốc, giám đốc, kiểm soát viên năm… và thuyết minh (mẫu) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: |
Không |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Căn cứ pháp lý của TTHC: |
+ Bộ Luật Lao động năm 1994, + Bộ Luật Lao động được sửa đổi, bổ sung năm 2002. + Bộ Luật Lao động được sửa đổi, bổ sung năm 2006. + Bộ Luật Lao động được sửa đổi, bổ sung năm 2007. + Nghị định 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty Nhà nước + Nghị định 207/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước. + Nghị định 86/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ quy định quản lý lao động và tiền lương trong công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. + Thông tư 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội hướng dẫn Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. + Thông tư 08/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 207/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước. + Thông tư 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội hướng dẫn tính năng suất lao động bình quân và tiền lương bình quân trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. + Thông tư 15/2007/TT-BLĐTBXH ngày 31/8/2007 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ quy định quản lý lao động và tiền lương trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Mẫu số 1 Bộ, ngành, địa phương.... Tên Công ty:...................
CÁC CHỈ TIÊU XÂY DỰNG QUỸ LƯƠNG KẾ HOẠCH CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM ĐỐC CÔNG TY NĂM.............
|