[TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Công nhận cây mẹ (cây trội)
73. Thủ tục Công nhận cây mẹ (cây trội)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Trình tự thực hiện: |
Bước 1:Tổ chức, cá nhân nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương; Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và hướng dẫn bổ sung nếu chưa hợp lệ; nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn; Bước 3:Đến ngày hẹn trong phiếu, cá nhân hoặc tổ chức đến nơi nộp hồ sơ nhận Quyết định và Chứng chỉ. Trường hợp không được cấp, sẽ nhận văn bản trả lời của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Cách thức thực hiện: |
- Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Qua đường bưu điện. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Thành phần hồ sơ |
- Đơn đăng ký công nhận nguồn giống (theo mẫu); - Các báo cáo kỹ thuật về nguồn giống, hoặc tài liệu liên quan khác. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Số lượng hồ sơ: |
01 (bộ) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Thời hạn giải quyết: |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ, trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành công tác thẩm định (biên bản thẩm định); - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có biên bản thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cho tổ chức, cá nhân.. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Đối tượng thực hiện TTHC: |
Cá nhân, Tổ chức |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Cơ quan thực hiện TTHC: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Kết quả thực hiện TTHC: |
- Chứng chỉ. - Quyết định hành chính. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Lệ phí (nếu có): |
Phí công nhận cây trội (cây mẹ): 300.000 đồng/cây. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): |
Đơn đăng ký công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp của tỉnh. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
Không |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Điều 18, chương III, Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam. 2. Điều 11, Mục 3, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/ 12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Mục III, Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng.
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CỦA TỈNH
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh . . ……………. Căn cứ vào Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp và tiêu chuẩn về các loại hình nguồn giống cây trồng lâm nghiệp đã ban hành, chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh ….......................thẩm định và cấp chứng chỉ công nhận các nguồn giống sau đây:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các Dịch vụ của Nhân KiệtDịch vụ cho thuê lại lao động phổ thôngDịch vụ cung ứng lao động thuê ngoàiDịch Vụ Cho Thuê Lại Lao Động Thời VụDịch Vụ Cho Thuê Lao Động Tạm ThờiPhương pháp lựa chọn nhà thầu cung ứng dịch vụ lao động thuê ngoài.Dịch Vụ Gia Công Sản Xuất vụDịch Vụ Đóng Gói Bao Bì Sản PhẩmDịch vụ ủy thác tính lươngDịch Vụ Bốc Xếp Hàng Hóa Thủ Công| Cung Ứng Nhân Lực Nhân KiệtDịch vụ thực hiện nhận thầu phụ, thầu khoánDịch vụ tuyển dụng lao động phổ thôngDịch vụ tuyển dụng head hunterDịch vụ tư vấn lao động
|
|
Các bài liên quan
- ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG CỦA THÀNH PHỐ THUẬN AN ĐẾN NĂM 2040
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Quy Định Việc Cấp Chứng Chỉ Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản; hướng dẫn Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản,
- THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN, CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
- Công văn 173/TTg-KTN về điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng)
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)