Đang online: 7  |   Hôm qua: 1848  |   Lượt truy cập: 1738216
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh
 028. 3505 4224
Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh

[TTHC – Y Tế] Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

8. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

8. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

-

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, Cá nhân đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Y tế - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương để lấy hồ sơ (theo mẫu) ghi đầy đủ thông tin và cung cấp các giấy tờ có liên quan theo yêu cầu.

Bước 2: Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế và nhận được phiếu hẹn ngày trả kết quả.

Bước 3:

- Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở kinh doanh thuốc (cấp liên thông), trong thời hạn tối đa 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế phải tổ chức thẩm định. Kết quả thẩm định trình lên lãnh đạo Sở Y tế xem xét cấp hay không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;

- Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc chư hợp lệ, thì trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải các văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

  - Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở kinh doanh, trong thời hạn tối đa 20 ngày làm việc, Sở Y tế giải quyết cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;

Bước 4: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ vào các ngày làm việc trong giờ hành chính.

 

-

Cách thức thực hiện:

Tại Sở Y tế.

 

-

Thành phần, số lượng hồ sơ:

 

 

 

+ Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc theo mẫu do Bộ Y tế quy định;

- Bản chính Chứng chỉ hành nghề dược của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh và bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có chứng thực hoặc bản sao có chữ ký của chủ cơ sở và đóng dấu xác nhận (nếu là doanh nghiệp);

- Tài liệu kỹ thuật tương ứng với điều kiện kinh doanh đề nghị kiểm tra theo quy định của Bộ Y tế đối với trường hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc;

  - Đối với đại lý bán thuốc của doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đại lý bán thuốc vắc xin, sinh phẩm y tế, ngoài các giấy tờ trên  cần phải bổ sung bảng sao chứng thực hoặc bản sao có chữ ký của chủ hoặc người đứng đầu cơ sở và đóng dấu xác nhận (nếu là doanh nghiệp) hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp mở đại lý với người đứng đầu quản lý.

 

 

+ Số lượng hồ sơ:

    01 bộ

-

Thời hạn giải quyết:

40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp không phải thẩm định cơ sở kinh doanh thuốc)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ chưa hợp lệ

 

-

Đối tượng thực hiện TTHC:

Tổ chức, cá nhân                                                              

 

-

Cơ quan thực hiện TTHC:

Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế

Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế Bình Dương

Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

 

-

Kết quả thực hiện TTHC:

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

-

Lệ phí (nếu có):

- Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc (GDP): Doanh nghiệp: 4.000.000 đồng/lần; Đại lý: 1.000.000 đồng/lần

- Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện bảo quản thuốc (cơ sở đăng ký GSP): 14.000.000 đồng/ lần.   

- Phí thẩm định tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình.

+ Đối với các địa bàn thuộc vùng khó khăn: 500.000 đồng/ lần

+ Đối với các khu vực còn lại: 1.000.000 đồng/ lần

- Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh thuốc từ dược liệu (bao gồm cả dược liệu), thuốc đông y (bao gồm cả thuốc phiến): Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc TW; tỉnh Đồng bằng trung du: 500.000 đồng/cơ sở; Đối với tỉnh Miền núi, vùng sâu, xa: 200.000 đồng/cơ sở.

 

-

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):

Đơn theo Mẫu số 4a/ĐĐN – ĐĐKKD)

 

-

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

 

Không

-

Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Dược số: 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.

- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.

- Nghị định số 89/2012/NĐ – CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ – CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.

- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.

- Thông tư số 10/2013/ TT – BYT ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế Thông tư sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2007/TT- BYT ngày 24 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ – CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.

- Thông tư số 03/2013/TT – BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 Thông tư quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.

 

 

 

 

             

 

                                                                                      Mẫu số 4a/ĐĐN-ĐĐKKD

Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

 

 

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

 

Kính gửi :      …………[1]…………

Tên cơ sở………….……………………………………………………………………

Trực thuộc (Công ty, bệnh viện - nếu là đơn vị phụ thuộc).................................................................................................................... ……

Người phụ trách chuyên môn……………………………………năm sinh……

Số CCHN Dược  ……………… Nơi cấp ……………Năm cấp……..…. Có giá trị đến (nếu có):……

Địa điểm kinh doanh…………………..………………… Điện thoại …….……………

Đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt:                          Chưa được cấp: [2]

  1. Giấy chứng nhận thực hành tốt                  số:……….    Ngày cấp:……...................

  2. Giấy chứng nhận thực hành tốt  …………………………………………………….

  3. Cơ sở chúng tôi đề nghị  BộY tế/Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở, hình thức tổ chức kinh doanh và phạm vi kinh doanh sau: [3]………………….

Tại địa điểm kinh doanh: ………………………………………………………………

Điện thoại ……..

              Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các văn bản pháp luật, các quy chế chuyên môn dược có liên quan, chấp hành nghiêm sự chỉ đạo của Bộ Y tế và Sở Y tế ……………...

 

                                                                                            

 

 

 

 

Mẫu số 6/KKNS

 Bản kê khai danh sách nhân sự và bằng cấp chuyên môn

 

TÊN CƠ SỞ                           CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

 

 

 

BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ VÀ BẰNG CẤP CHUYÊN MÔN

 

Cơ sở kinh doanh……………………………………….……..…………….………………………

Họ tên chủ cơ sở……………………………………Số CCHND:……………………………………………………………………..………….

Địa điểm kinh doanh:………………………………………………….……………… ĐT:…………………………………………………………………………..…………..

Phạm vi kinh doanh:

STT

Họ và tên

Năm sinh

Địa chỉ thường trú

Trình độ chuyên môn

Năm tốt nghiệp

Nơi cấp bằng

Công việc được phân công

Nam

Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…./ngày  tháng   năm

Chủ cơ sở cam đoan khai đúng sự thật

Ký ghi rõ họ tên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 7/KKĐĐ-TTB

 Bảng kê khai địa điểm và trang thiết bị của cơ sở kinh doanh thuốc

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

BẢN KÊ KHAI ĐỊA ĐIỂM VÀ TRANG THIẾT BỊ

 CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC

 

Cơ sở kinh doanh…………………………………………………………………

Người phụ trách……………………………………………..………………………

Địa điểm…………………………………...………………………………………

Diện tích :……………………………………………………………………………

Cơ sở riêng biệt hay chung với cơ sở khác…………………………………..…….

Mô tả sơ bộ điều kiện cơ sở : (nền, trần nhà, vệ sinh môi trường.....................

............................................................................................................................

Trang thiết bị (Tủ, quầy, danh sách máy móc, thiết bị, điều kiện PCCC….)......

............................................................................................................................

Tài liệu chuyên môn, văn bản pháp luật, quy chế dược, sổ sách theo dõi........

............................................................................................................................

Sơ đồ địa điểm kinh doanh (Vẽ ở mặt sau: vẽ rõ vị trí, số nhà, tên phố, phường, ngõ, xóm, các nhà thuốc gần nhất và các đặc điểm dễ nhận biết khác…)

 

 

 

………….., ngày       tháng       năm

Giám đốc doanh nghiệp/ Chủ cơ sở

  (Ký ghi rõ họ tên)

 

 

 

 



[1]Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

[2]  Nếu chưa được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp với hình thức và phạm vi kinh thì áp dụng trình tự cấp liên thông

[3] Cơ sở sản xuất đề nghị cấp Giấy CNĐĐKKD có ghi hình thức kinh doanh  nhập khẩu nguyên liệu thì phải đề nghị trong đơn.

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!