[TTHC – Y Tế] Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.
18. Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.
18. Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam. |
||
- |
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Cá nhân, tổ chức đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Y tế - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương để lấy mẫu Phiếu công bố mỹ phẩm để điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu và hoàn thiện bộ hồ sơ. Bước 2: Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế. Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cá nhân, Tổ chức nộp lệ phí và Sở Y tế sẽ cấp liền cho khách hàng một phiếu tiếp nhận hồ sơ. Bước 3:Sở Y tế sẽ cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ cùng lệ phí theo qui định hiện hành Bước 4: Trong thời gian 03 tháng kể từ ngày ban hành văn bản trả lời của Sở Y tế, tổ chức, cá nhân đứng tên công bố không bổ sung thì hồ sơ công bố đã nộp không còn giá trị |
- |
Cách thức thực hiện: |
Tại Sở Y tế. |
- |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
|
|
+ Thành phần hồ sơ: |
- Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm (02 bản chính, đóng dấu giáp lai) - Bản sao đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư của doanh nghiệp (khi nộp lần đầu) - Đĩa chứa dữ liệu công bố (Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm). - Toàn bộ các tài liệu có trong hồ sơ phải có dấu giáp lai của đơn vị lập hồ sơ. |
|
+ Số lượng hồ sơ: |
02 bộ |
- |
Thời hạn giải quyết: |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- |
Đối tượng thực hiện TTHC: |
Cá nhân, tổ chức |
- |
Cơ quan thực hiện TTHC: |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế Bình Dương Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
- |
Kết quả thực hiện TTHC: |
Phiếu Tiếp nhận và phiếu công bố |
- |
Lệ phí (nếu có): |
Phí công bố sản phẩm mỹ phẩm: 500.000 đồng/01 hồ sơ |
- |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): |
|
- |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
Không |
|
PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM
TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT
Đánh dấu vào ô thích hợp (Tick where applicable)
THÔNG TIN SẢN PHẨM
PARTICULARS OF PRODUCT
1. Tên nhãn hàng và tên sản phẩm (Name of brand & product):
1.1. Nhãn hàng (Brand)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Tên sản phẩm (Product name)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Danh sách các dạng hoặc màu (List of Variants or Shade). Tên (Names)
Các bài liên quan
- ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG CỦA THÀNH PHỐ THUẬN AN ĐẾN NĂM 2040
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Quy Định Việc Cấp Chứng Chỉ Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản; hướng dẫn Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản,
- THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN, CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
- Công văn 173/TTg-KTN về điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng)
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)