Đang online: 13  |   Hôm qua: 1848  |   Lượt truy cập: 1738041
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh
 028. 3505 4224
Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh

[TTHC – Y Tế] Cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thủy

1. Cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thủy

    1. Cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thủy

-

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy và nộp tại cảng vụ (Địa chỉ số 01 Quốc lộ 51, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)

Bước 2: Kiểm dịch viên y tế tiến hành kiểm tra thực tế

Bước 3: Sau khi kiểm tra thực tế nếu đủ điều kiện theo quy định cá nhân, tổ chức sẽ được Trung tâm y tế dự phòng cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy/xử lý vệ sinh tàu thủy.

-

Cách thức thực hiện:

 

Tại cảng vụ

-

Thành phần, số lượng hồ sơ:

 

 

+ Thành phần hồ sơ:

- Giấy khai báo y tế  hàng hải (Phụ lục IV-2)

- Giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải (Phụ lục IV-3)

- Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thủy (nếu có)

 

+ Số lượng hồ sơ:

02 bộ

-

Thời hạn giải quyết:

01 ngày làm việc. 

-

Đối tượng thực hiện TTHC:

Cá nhân, tổ chức

-

Cơ quan thực hiện TTHC:

Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Y tế

Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Y tế Bình Dương

Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

-

Kết quả thực hiện TTHC:

-Giấy chứng nhận

-

Lệ phí (nếu có):

-Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập cảnh

 - Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT: 68USD/tàu

- Tàu biển tải trọng từ 10.000 GRT trở lên: 78 USD/ tàu

- Tàu khách du lịch quốc tế: 68 USD/tàu

- Thuyền vận tải hang hóa qua biên giới: 20.000đ/thuyền, ghe, đò, xuồng.

 

-

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):

- Giấy khai báo y tế hàng hải (Phụ lục IV-2)

- Giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải

(Phụ lục IV-3)

 

-

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

Không

-

Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng,chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế

- Quyết định số 63/2007/QĐ-BYT ngày 18 tháng 07 năm 2007 của Bộ Y tế về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới

 

 

(Phụ lục IV-2)

GIẤY KHAI BÁO Y TẾ HÀNG HẢI

MODEL OF MARITIME DECLARATION OF HEALTH

 

Trưởng tàu thủy của tàu đến từ các cảng nước ngoài phải hoàn chỉnh tờ khai và xuất trình cho cơ quan thẩm quyền /To be completed and submitted to the competent authorities by the masters of ships arriving from foreign ports.

Xuất trình tại cảng / Submitted at the port of………………………………………………

Ngày /Date………………………………………………………………………………

Tên tàu thủy /Name of ship or inland navigation vessl……………………………………

Đăng ký / Số IMO /Registration /IMO No.............................................................................

Đến từ /Arriving from...........................................................................................................

Nơi đến / Sailing to…………………………………………………………………………

Quốc tịch ( cờ quốc tịch )/ Nationality(Flag of vessel)…………………………………

Trưởng tàu /Master’s name ……………………………………………………………

Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross tonnage(ship)……………………………………………

Trọng tải đăng ký (tàu)/Gross tonnage(ship) …………………………………………

Trọng tải tàu ( Tàu thủy chạy trong đất liền )/ Tonnage(inland navigation vessel)……

Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh/ Xử lý vệ sinh còn giá trị ?/ Valid Sanitatio Cotrol Exemption /Control Certificate carried on board ? Có /Yes        Không /No

Cấp tại /Issued at                                Ngày tháng /Date

Có phải kiểm tra lại hay không ?/ Re-inspection required?

/Yes        Không /No

Có đến vùng tổ chức y tế thế giới khẳng định ảnh hưởng? / Has ship / vessel visited an affected area identified by the World Health Organization?/Yes    Không / No

Tên cảng và ngày đến/ Port and date of visit……………………………………………

            Danh sách các cảng từ khi tàu bắt đầu hành trình, cả ngày tháng xuất phát, hoặc trong vòng 30 ngày qua,nêu tóm tắt / list ports of call from commemcement of voyage with dates of depatrture, or within past thirty days, whichever is shorter

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

            Tùy theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền tại cảng đến,lập danh sách thủy thủ, hành khách hoặc người đi cùng trên tàu kể từ khi bắt đầu hành trình hoặc trong 30 ngày trở lại( nêu tóm tắt), ghi rõ tên nước, tên cảng đã  đi qua( kèm theo họ tên và lịch trình) / Upon request of the competent au-thority at the port of arrival, list crew memberrs,passengers or other persons who have joined ship / vessel since international voyage began or winthin past thirty days whichever is shorter, including all porst/ countries visited in this period( add additional names to the at-tached schedule).

  1. Họ tên / Name……………………lên tàu từ / joined from:

(1)………………(2)……………..(3)…………………

      2. Họ tên/ Name………………………lên tàu từ / joined from:

            (1)………………(2)……………..(3)…………………

      3. Họ tên / Name………………………lên tàu từ / joined from:

            (1)……………….(2)……………..(3)…………………

Số thủy thủ trên tàu / Number of crew members on board…………………………

Số hành khách trên tàu / Number of passengers on board…………………………

                                                                               

                                                              

 

 

                          (Phụ lục IV-3)

GIẤY KHAI BÁO Y TẾ

HÀNG HÓA, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI

ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT

HEALTH DECLARATION FOR CONVEYANCES

AND CARGO

1. Phần khai hàng hóa / For cargo

Nơi đi / Departure………………………………………………………………….............

Nơi đi / Arrival……………………………………………………………………..............

Đến cửa khẩu / Name of entry point......................................................................................

Ngày, tháng, năm / Date( dd/mm/yy)…………………………………………….................

 

STT

Item

Danh mục hàng hóa

Name of cargo

Số lượng và quy

cách đóng gói

Quantity and package form

Trọng lượng

Gross weight

Ghi chú

Noter

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Tổng cộng / Total

 

 

 

 

2. Phần khai phương tiện / For conveyance

Nơiđi/Departure……………………………………………………………………………

Nơi đến / Arrival……………………………………………………………………………

Tên phương tiện vận tải / Name of conveyance……………………………………………

Quốc tịch, hãng / Nationality,agennt……………………………………………………….

Tên chủ phương tiện / Tên chủ hàng / Name of the conveyance operator/ Name of the goods owner………………………………………………………………………………...

Địa chỉ / Address……………………………………………………………………………

Đến cửa khẩu / Name of entry point……………………………………………………….

Ngày, tháng, năm / Date( dd/nm/yy)……………………………………………………….

 

STT

Item

Số hiệu /

Biển số

Registra-tion No

Số lượng phương tiện Number of conveyances

Trọng tải  (tấn)

Net ton-nage

Số nhân viên

Number of staff

Số lượng hành khách /

Number of passengers

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Chủ hàng, chủ phương tiện trả lời các câu hỏi sau / The following questions are answered by the conveyance operator,the owner of cargo

Hàng hóa hoặc phương tiện vận tải có xuất phát hoặc đi qua vùng có dịch không ? Has conveyance of cargo come from or visited through affected area?

Có / Yes                      Không / No

Hiện nay hoặc trong thời gian hành trình trên phương tiện có người mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh không ? Is there on borard now or has there been during the trip any case or suspected case of disease ?

Có / Yes                      Không / No

1.     Có giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa không ? Is there a Certification of health inspection and control for cargo ?

Có / Yes                      Không / No

Nếu có ghi rõ ngày cấp/ nơi cấp/ If yes, please note date and plasce of issue…………………………………………………………………………

2.     Có giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế phương tiện vận tải không ? Is there Certification of health inspection and control for conveyances?

Có / Yes                      Không / No

Nếu có, ghi rõ ngày cấp/ nơi cấp/ If yes, please note date and place of  issue…………………………………………….............................................................

                                                             

                                                                        Người khai (ký, ghi rõ họ tên)

                                                  (Signature and full name of Declarant)

 

 

 

 

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, Cho thuê lao động Nhân Kiệt

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, là một trong những công ty cung ứng lao động và cho thuê lại lao động tại Bình Dương, TP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh lân cận.

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, quy tập đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, được huấn luyện, đào tạo bài bản, chuyên nghiệp cùng với sự năng động, nhiệt tình, tinh thần phục vụ khách hàng là trên hết chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất.

Đến với Cho thuê lao động Nhân Kiệt, quý khách sẽ giảm được áp lực tuyển dụng, linh hoạt trong việc sử dụng nguồn lực nhân sự, không phải lo lắng trong việc biến động nhân sự trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

Khẩu Hiệu: Đặt lợi ích khách hàng lên trên hết.

 

 

Dịch vụ Nhân Kiệt

Dịch vụ cho thuê lại lao động phổ thông

Dịch vụ cung ứng lao động thuê ngoài

Dịch Vụ Cho Thuê Lại Lao Động Thời Vụ

Dịch Vụ Cho Thuê Lao Động Tạm Thời

Phương pháp lựa chọn nhà thầu cung ứng dịch vụ lao động thuê ngoài.

Dịch Vụ Gia Công Sản Xuất vụ

Dịch Vụ Đóng Gói Bao Bì Sản Phẩm

Dịch vụ ủy thác tính lương

Dịch Vụ Bốc Xếp Hàng Hóa Thủ Công| Cung Ứng Nhân Lực Nhân Kiệt

Dịch vụ thực hiện nhận thầu phụ, thầu khoán

Dịch vụ tuyển dụng lao động phổ thông

Dịch vụ tuyển dụng head hunter

Dịch vụ tư vấn lao động

 

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!