Đang online: 16  |   Hôm qua: 1847  |   Lượt truy cập: 1737166
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh
 028. 3505 4224
Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh

[TTHC - Xây Dựng] Cấp giấy phép xây dựng Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II

7. Cấp giấy phép xây dựng Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II

-

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức lấy mẫu đơn tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Xây dựng - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương hoặc trên mạng Internet www.binhduong.gov.vn về điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Xây dựng:

-     Cán bộ tiếp nhận nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:

+    Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cán bộ tiếp nhận nhận hồ sơ viết biên nhận hồ sơ (ghi rõ ngày đến nhận kết quả).

+    Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hướng dẫn cá nhân, tổ chức làm lại hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu.

Bước 3: Chậm nhất trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức nhận được giấy biên nhận, Sở Xây dựng thông báo hẹn tổ chức đến Sở Xây dựng cùng cán bộ Sở đi kiểm tra thực địa:

+    Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ: Phát hành văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; chuyển Thanh tra Sở hoặc thanh tra chuyên ngành xử lý các trường hợp vi phạm hoặc thiếu các thành hồ sơ khi đi kiểm tra thực địa còn thiếu (nếu có).

+    Trường hợp hồ sơ đạt, phát hành giấy phép xây dựng.

Bước 4: Đến ngày hẹn tổ chức đem biên nhận hồ sơ đến nhận giấy phép xây dựng  hoặc văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, nộp lệ phí theo quy định và ký tên vào sổ giao nhận hồ sơ (đối với trường hợp đồng ý cấp giấy phép xây dựng).

-

Cách thức thực hiện:

Tại Sở Xây dựng..

-

Thành phần, số lượng hồ sơ:

 

 

+ Thành phần hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ nộp tại Sở Xây dựng bao gồm:

-     Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu): bản chính;

-     Hợp đồng thuê đặt trạm với chủ công trình theo quy định pháp luật;

-     Bản vẽ thiết kế thể hiện: Sơ đồ vị trí công trình; bản vẽ các mặt đứng điển hình của trạm và cột ăng ten lắp đặt vào công trình (có tên và chữ ký của chủ đầu tư và người chủ trì thiết kế, chữ ký và dấu của đơn vị tư vấn thiết kế): tối thiểu 03 bộ. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải xin Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình;

b) Thành phần hồ sơ cần chuẩn bị khi đi kiểm tra thực địa cần phải có để kiểm tra bao gồm:

-     Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất: bản sao công chứng (để xác định công trình đảm bảo giá trị pháp lý);

-     Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình do chủ đầu tư lập hoặc thuê tổ chức tư vấn lập: bản chính. Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật (phải có tên và chữ ký của chủ đầu tư, người chủ trì thiết kế, chữ ký và dấu của đơn vị thiết kế).

-     Quyết định phê duyệt Báo cáo Kinh kế kỹ thuật xây dựng công trình của chủ đầu tư: bản chính.

-     Hồ sơ năng lực của đơn vị thẩm tra, khảo sát hiện trạng; chứng chỉ hành nghề của cá nhân tham gia thẩm tra, khảo sát hiện trạng: bản sao công chứng.

-     Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn, các chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: bản sao công chứng.

-     Hồ sơ khảo sát hiện trạng xác định công trình đủ điều kiện đặt trạm BTS loại II, hoặc biện pháp gia cố của tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân lập. 

-     Báo cáo thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư hoặc báo cáo kết quả thẩm tra của đơn vị tư vấn: bản chính;

-     Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải xin Giấy phép xây dựng thì phải có phương án tháo dỡ công trình cũ (nếu có) do đơn vị tư vấn thiết kế có tư cách pháp nhân lập.

 

+ Số lượng hồ sơ:

01 (bộ).

-

Thời hạn giải quyết:

Tối đa 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

-

Đối tượng thực hiện TTHC:

Tổ chức.

-

Cơ quan thực hiện TTHC:

-     Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.

-     Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

-     Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.

-     Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Thông tin và Truyền thông; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện - thị, Công an tỉnh (nếu có).

-

Kết quả thực hiện TTHC:

Giấy phép xây dựng.

-

Lệ phí (nếu có):

Lệ phí Cấp giấy phép xây dựng công trình: 100.000 đồng/1 giấy phép (Một trăm ngàn đồng).

-

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):

Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (Mẫu - Phụ lục I-3)

(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten được lắp đặt vào công trình đã xây dựng - BTS loại II)

-

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

Không.

-

Căn cứ pháp lý của TTHC:

-     Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

-     Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

-     Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

-     Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

-     Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

-     Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

-     Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;

-     Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

-     Thông tư 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân  trong hoạt động xây dựng;

-     Chỉ thị số 13/2006/CT-BXD ngày 23/11/2006 về việc tăng cường quản lý chất lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân;

-     Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

-     Thông tư liên tịch số 12/2007/TTBXD-BTTTT ngày 11/12/2007 của Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin Truyền thông hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị.

-     Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

-     Quyết định số 92/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Ban hành Quy định về cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

 

 

 

 

 

 

Phụ lục I-3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________

 

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho công trình trạm và cột ăng ten

được lắp đặt vào công trình đã xây dựng - BTS loại II)

 
 
 

 

 

 


                Kính gửi:.......................................................................

 

1. Tên chủ đầu tư:.................................................................................

- Người đại diện:....................................... Chức vụ:.............................

- Địa chỉ liên hệ:.....................................................................................

- Số nhà:.................... Đường....................... Phường (xã)...................

- Tỉnh, thành phố:..................................................................................

- Số điện thoại:......................................................................................

2. Địa điểm lắp đặt: ..............................................................................

- Chiều cao được lắp đặt:......................................................................

- Chiều cao công trình:.................................................................... m.

- Kết cấu nhà (nhà khung hay nhà xây):...............................................

- Thuộc sở hữu của:..............................................................................

- Tại:...................................... Đường:...................................................

- Phường (xã):....................... Quận (huyện):........................................

- Tỉnh, thành phố:.........................................................................................................

- Giấy tờ quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng công trình:............................................................................................................................................. - Hợp đồng thuê địa điểm:

3. Nội dung xin phép:............................................................................

- Loại trạm BTS:....................................................................................

- Diện tích mặt sàn:…………………………………………………………..m2.

- Loại ăng ten:………………………………………………………………..m

- Chiều cao cột ăng ten:………………………………………………………m

- Theo thiết kế:.......................................................................................

4. Đơn vị hoặc người thiết kế:...............................................................

- Địa chỉ:................................................................................................

- Điện thoại:...........................................................................................

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):..................................

- Địa chỉ:.................................................... .Điện thoại:.........................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có):......... cấp ngày.............................

6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có):..................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:……………………tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

 

......... ngày ......... tháng ......... năm .........

Người làm đơn

(Ký ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, Cho thuê lao động Nhân Kiệt

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, là một trong những công ty cung ứng lao động và cho thuê lại lao động tại Bình Dương, TP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh lân cận.

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, quy tập đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, được huấn luyện, đào tạo bài bản, chuyên nghiệp cùng với sự năng động, nhiệt tình, tinh thần phục vụ khách hàng là trên hết chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất.

Đến với Cho thuê lao động Nhân Kiệt, quý khách sẽ giảm được áp lực tuyển dụng, linh hoạt trong việc sử dụng nguồn lực nhân sự, không phải lo lắng trong việc biến động nhân sự trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

Khẩu Hiệu: Đặt lợi ích khách hàng lên trên hết.

 

Các Dịch vụ của Nhân Kiệt

Dịch vụ cho thuê lại lao động phổ thông

Dịch vụ cung ứng lao động thuê ngoài

Dịch Vụ Cho Thuê Lại Lao Động Thời Vụ

Dịch Vụ Cho Thuê Lao Động Tạm Thời

Phương pháp lựa chọn nhà thầu cung ứng dịch vụ lao động thuê ngoài.

Dịch Vụ Gia Công Sản Xuất vụ

Dịch Vụ Đóng Gói Bao Bì Sản Phẩm

Dịch vụ ủy thác tính lương

Dịch Vụ Bốc Xếp Hàng Hóa Thủ Công| Cung Ứng Nhân Lực Nhân Kiệt

Dịch vụ thực hiện nhận thầu phụ, thầu khoán

Dịch vụ tuyển dụng lao động phổ thông

Dịch vụ tuyển dụng head hunter

Dịch vụ tư vấn lao động

 

 

 

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!