Đang online: 13  |   Hôm qua: 1847  |   Lượt truy cập: 1737166
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh
 028. 3505 4224
Thủ Tục Hành Chính Cấp Tỉnh

[TTHC - Xây Dựng] Cấp giấy phép xây dựng tạm

8. Cấp giấy phép xây dựng tạm

 

-

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cá nhân, tổ chức lấy mẫu đơn tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Xây dựng - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương hoặc tải trên mạng Internet www.binhduong.gov.vn về điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Xây dựng:

- Cán bộ tiếp nhận nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:

+    Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cán bộ tiếp nhận nhận hồ sơ viết biên nhận hồ sơ (ghi rõ ngày đến nhận kết quả).

+    Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hướng dẫn cá nhân làm lại hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu.

Bước 3: Chậm nhất trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức nhận được giấy biên nhận, Sở Xây dựng thông báo hẹn tổ chức đến Sở Xây dựng cùng cán bộ Sở đi kiểm tra thực địa:

+    Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, phát hành văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; chuyển Thanh tra Sở hoặc thanh tra chuyên ngành xử lý các trường hợp vi phạm hoặc thiếu các thành hồ sơ khi đi kiểm tra thực địa còn thiếu (nếu có).

+    Trường hợp hồ sơ đạt, phát hành giấy phép xây dựng tạm.

Bước 4: Đến ngày hẹn tổ chức đem biên nhận hồ sơ đến nhận giấy phép xây dựng tạm hoặc văn bản trả hồ sơ hoặc văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, nộp lệ phí theo quy định và ký tên vào sổ giao nhận hồ sơ (đối với trường hợp đồng ý cấp giấy phép xây dựng tạm).

-

Cách thức thực hiện:

Tại Sở Xây dựng..

-

Thành phần, số lượng hồ sơ:

 

 

+ Thành phần hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ nộp tại Sở Xây dựng bao gồm:

-     Đơn xin cấp giấy phép xây dựng  (theo mẫu): bản chính.

-     Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định giao đất hoặc Hợp đồng thuê đất theo quy định của Luật Đất đai: bản sao công chứng;

-     Bản vẽ thiết kế thể hiện: vị trí mặt bằng; mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải (có tên và chữ ký của chủ công trình): tối thiểu 03 bộ. Trường hợp nhà ở có tổng diện tích sàn > 250m2  hoặc > 3 tầng thì phải có tên và chữ ký của người chủ trì thiết kế, chữ ký và dấu của đơn vị thiết kế). Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải xin Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình; có phương án tháo dỡ công trình cũ (nếu có) do đơn vị tư vấn thiết kế có tư cách pháp nhân lập; trường hợp nâng tầng phải có hồ sơ khảo sát hiện trạng xác định công trình đủ điều kiện nâng tầng, hoặc biện pháp gia cố của tổ chức tư vấn có tư cách pháp nhân.

b) Thành phần hồ sơ cần chuẩn bị khi đi kiểm tra thực địa cần phải có để kiểm tra bao gồm:

-     Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc thông báo về việc chấp thuận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án (nếu công trình thuộc trường hợp phải thực hiện): bản sao công chứng.

-     Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy của cơ quan quản lý chuyên ngành phòng cháy chữa cháy (nếu công trình thuộc trường hợp phải thực hiện): bản sao công chứng.

-     Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình do chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn lập: bản chính. Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật (phải có tên và chữ ký của chủ đầu tư, người chủ trì thiết kế, chữ ký và dấu của đơn vị thiết kế). Đối với công trình khác do tổ chức xin phép xây dựng (không phải nhà ở gia đình).

-     Quyết định phê duyệt Báo cáo Kinh kế kỹ thuật xây dựng công trình của chủ đầu tư: bản chính. Đối với công trình khác do tổ chức xin phép xây dựng (không phải nhà ở gia đình).

-     Hồ sơ khảo sát địa chất công trình do đơn vị có pháp nhân lập (đối với trường hợp nhà ở có tổng diện tích sàn > 250m2 hoặc > 3 tầng hoặc công trình khác): bản chính.

-     Hồ sơ năng lực của đơn vị khảo sát, chứng chỉ hành nghề khảo sát (đối với trường hợp nhà ở có tổng diện tích sàn > 250m2 hoặc > 3 tầng hoặc công trình khác): bản chính.

-     Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn, các chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng như thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện, nước (đối với trường hợp nhà ở có tổng diện tích sàn > 250m2 hoặc > 3 tầng hoặc công trình khác): bản chính.

 

+ Số lượng hồ sơ:

01 (bộ).

-

Thời hạn giải quyết:

-     Đối với nhà ở riêng lẻ đô thị: Tối đa 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

-     Đối với công trình: Tối đa 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

-

Đối tượng thực hiện TTHC:

Tổ chức.

-

Cơ quan thực hiện TTHC:

-     Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.

-     Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

-     Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương.

-     Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

-

Kết quả thực hiện TTHC:

Giấy phép xây dựng tạm.

-

Lệ phí (nếu có):

-     Lệ phí Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẽ đô thị: 50.000 đồng/1 giấy phép (Năm mươi ngàn đồng).

-     Lệ phí Cấp giấy phép xây dựng công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép (Một trăm ngàn đồng).

-

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):

Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (Mẫu - Phụ lục I-4).

-

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):

-     Chưa phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch  chi tiết được duyệt nhưng quy hoạch đó chưa thực hiện;

-     Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; thiết kế đô thị; các yêu cầu về an toàn đối với công trình xung quanh; bảo đảm hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật;

-     Các công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường;

-     Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng, chống cháy, nổ;

-     Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hóa chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh;

-     Khi xây dựng, cải tạo các đường phố phải xây dựng hệ thống tuy nen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị;

-     Đối với công trình nhà cao tầng cấp đặc biệt, cấp I phải có thiết kế tầng hầm, trừ các trường hợp khác có yêu cầu riêng về thiết kế tầng hầm;

-

Căn cứ pháp lý của TTHC:

-     Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003.

-     Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

-     Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

-     Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

-     Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

-     Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

-     Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

-     Thông tư 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lượng công trình xây dựng và Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân  trong hoạt động xây dựng;

-     Nghị định 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;

-     Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

-     Chỉ thị số 13/2006/CT-BXD ngày 23/11/2006 về việc tăng cường quản lý chất lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân;

-     Nghị quyết số 08/2007/NQ-HĐND7 ngày 20/07/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

-     Quyết định số 92/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.


 

Phụ lục I-4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM

(Sử dụng cho công trình và nhà ở riêng lẻ ở đô thị)

 
 
 

 


                                                                                                   

 

           Kính gửi:.............................................................. 2

1. Tên chủ đầu tư3:..................................................................................................

- Người đại diện:....................................................... Chức vụ:................................  

- Địa chỉ liên hệ:.......................................................................................................

- Số nhà:........................................... Đường:..........................................................

- Phường (xã):................................. Quận (huyện):.................................................

- Tỉnh (thành phố):....................................................................................................

- Số điện thọai:.........................................................................................................

2. Địa điểm xây dựng:

- Lô đất số:.................................................... Diện tích:...................................... m2

- Tại:........................................... Đường:.….………………………………...............

- Phường (xã):............................... Quận (huyện):..................................................

- Tỉnh (thành phố):....................................................................................................

- Nguồn gốc đất:.......................................................................................................

3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:

- Loại công trình 4:........................................ Cấp công trình:...................................

- Diện tích xây dựng các tầng:................................................................................ .

............................................................................................................................ m2.

- Tổng diện tích sàn:............................................................................................ m2

- Chiều cao công trình:……………………..…..m.  Số tầng:……………………..tầng

4. Đơn vị hoặc người thiết kế:.................................................................................

- Địa chỉ:...................................................................................................................

- Điện thoại:..............................................................................................................

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có):....................................................

- Địa chỉ:.............................................. Điện thoại:..................................................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có)............................... cấp ngày...........................

6. Phương án phá dỡ di dời (nếu có).............................. ........................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình........................ tháng.

8. Tôi xin cam đoan làm theo đúng Giấy phép xây dựng tạm được cấp  và tự dỡ bỏ công trình  khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời gian ghi trong Giấy phép xây dựng tạm được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

…………….…, ngày....... tháng...... năm.........

Người làm đơn 5

(Ký ghi rõ họ tên)

 

 

1- Mẫu này dùng cho mọi đối tượng gửi cơ quan cấp giấy phép xây dựng để xin cấp phép xây dựng.

2- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng theo phân cấp: Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị theo Quy định này.

3- Họ và tên của chủ đầu tư hoặc tên người đại diện, người được uỷ quyền theo pháp luật. Nếu là doanh nghiệp thì ghi tên doanh nghiệp và tên người đại diện doanh nghiệp theo pháp luật.

4- Loại công trình: Nhà ở riêng lẻ; nhà xưởng; nhà thờ; chùa, văn phòng, chung cư, trường học, bảng quảng cáo v.v...

5- Đóng dấu nếu là doanh nghiệp.

 


 

 

 

 

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, Cho thuê lao động Nhân Kiệt

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, là một trong những công ty cung ứng lao động và cho thuê lại lao động tại Bình Dương, TP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh lân cận.

Cung ứng lao động Nhân Kiệt, quy tập đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, được huấn luyện, đào tạo bài bản, chuyên nghiệp cùng với sự năng động, nhiệt tình, tinh thần phục vụ khách hàng là trên hết chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất.

Đến với Cho thuê lao động Nhân Kiệt, quý khách sẽ giảm được áp lực tuyển dụng, linh hoạt trong việc sử dụng nguồn lực nhân sự, không phải lo lắng trong việc biến động nhân sự trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

Khẩu Hiệu: Đặt lợi ích khách hàng lên trên hết.

 

Các Dịch vụ của Nhân Kiệt

Dịch vụ cho thuê lại lao động phổ thông

Dịch vụ cung ứng lao động thuê ngoài

Dịch Vụ Cho Thuê Lại Lao Động Thời Vụ

Dịch Vụ Cho Thuê Lao Động Tạm Thời

Phương pháp lựa chọn nhà thầu cung ứng dịch vụ lao động thuê ngoài.

Dịch Vụ Gia Công Sản Xuất vụ

Dịch Vụ Đóng Gói Bao Bì Sản Phẩm

Dịch vụ ủy thác tính lương

Dịch Vụ Bốc Xếp Hàng Hóa Thủ Công| Cung Ứng Nhân Lực Nhân Kiệt

Dịch vụ thực hiện nhận thầu phụ, thầu khoán

Dịch vụ tuyển dụng lao động phổ thông

Dịch vụ tuyển dụng head hunter

Dịch vụ tư vấn lao động

 

 

 

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!