Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan T
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan T - T: HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH U: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
T: HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
97: HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH
970 - 9700 - 97000: Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
Nhóm này gồm:
- Hoạt động làm thuê các công việc trong hộ gia đình như trông trẻ, nấu ăn, quản gia, làm vườn, gác cổng, giặt là, chăm sóc người già, lái xe, trông nom nhà cửa, gia sư, người giám hộ, thư ký...;
- Việc làm thuê trong các hộ gia đình định rõ bởi người đi thuê trong việc
tổng điều tra hoặc nghiên cứu công việc, kể cả người đi thuê là người độc thân. Giá trị sản phẩm được tạo ra trong hoạt động này được tính là làm thuê trong các hộ gia đình.
Loại trừ: Cung cấp dịch vụ như nấu ăn, làm vườn...do các nhà cung cấp độc lập (công ty hoặc tư nhân) được phân vào loại dịch vụ tương ứng.
98: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH
Ngành này gồm:
- Sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng trong các hộ gia đình;
- Các hộ gia đình được phân loại ở đây khi nó có thể xác định được hoạt động chính cho hoạt động tự tiêu dùng của hộ gia đình. Nếu hộ gia đình tham gia vào hoạt động thị trường (sản xuất ra hàng hóa để bán) thì nó có được phân loại vào ngành hoạt động thị trường chủ yếu trong Hệ thống ngành kinh tế quốc dân.
981 - 9810 - 98100: Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
Nhóm này gồm: Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình. Những hoạt động này bao gồm trồng lúa, sản xuất đồ dùng trong gia đình như: Rổ rá, nong nia, quần áo, mũ, nón và các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng khác. Nếu hộ gia đình cũng tham gia vào việc sản xuất sản phẩm để bán ra thị trường thì hộ gia đình được phân loại vào ngành sản xuất hàng hóa tương ứng trong Hệ thống ngành kinh tế Việt nam. Nếu hộ gia đình chủ yếu tham gia vào sản xuất hàng hóa tự tiêu dùng, thì hộ gia đình được phân loại vào hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất tự tiêu dùng trong các hộ gia đình.
982 - 9820 - 98200: Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Nhóm này gồm: Hoạt động dịch vụ tự tiêu dùng của các hộ gia đình kể cả việc nấu ăn, giảng dạy, chăm sóc thành viên trong gia đình hoặc các dịch vụ vận tải và các dịch vụ khác phục vụ cho bản thân gia đình. Nếu các hộ gia đình tham gia vào việc sản xuất sản phẩm dịch vụ bán ra thị trường thì các hộ được phân loại vào ngành sản xuất tương ứng trong Hệ thống ngành Kinh tế Việt nam, nếu các hộ chủ yếu tham gia vào sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng thì các hộ được phân loại vào hoạt động sản xuất dịch vụ tự tiêu dùng trong hộ gia đình ở nhóm này.
U: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
99: HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
990 - 9900 - 99000: Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Nhóm này gồm: Hoạt động của các tổ chức quốc tế như Liên Hợp quốc và các cơ quan chuyên trách của nó, các hội đồng thuộc khu vực như Quỹ Tiền tệ quốc tế, Ngân hàng thế giới, Hệ thống tiêu dùng thế giới, Tổ chức phát triển và hợp tác kinh tế, tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ, Cộng đồng Châu Âu, Hiệp hội tự do thương mại Châu Âu...
Loại trừ: Hoạt động của phái đoàn ngoại giao và tòa đại sứ của các nước khác.
Xem thêm:
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan T
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan S
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan R
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan Q
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan p.
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan O
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan N
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan M
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan L
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan K
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan J
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan I
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan H
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan G
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan F
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan E.
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan D
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan c4
uyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan c3
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan c2
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan c1
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan B
Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan A
Các bài liên quan
- Luật Quảng Cáo số 16/2012/QH13
- Quyết Định 10/2007/QĐ-TTg về Hệ Thống Ngành Kinh tế Việt Nam Phần 2
- Quyết Định 10/2007/QĐ-TTg về Hệ Thống Ngành Kinh tế Việt Nam Phần 1
- Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan S
- Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan R
- Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan Q
- Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan p.
- Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan O
- Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan N
- Quyết Định 337/QĐ-BKH Nội Dung Hệ Thống Ngành Kinh Tế - Phan M