DANH MỤC 20 CÔNG VIỆC ĐƯỢC THỰC HIỆN CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 145/2020/NĐ-CP
Danh Mục 20 Công Việc Được Thực Hiện Cho Thuê Lại Lao Động Theo Nghị Định 145/2020/NĐ-CP
<< Download Nghị Định 145/2020/NĐ-CP >>
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG VIỆC ĐƯỢC THỰC HIỆN CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
STT |
Công việc |
1 |
Phiên dịch/Biên dịch/Tốc ký |
2 |
Thư ký/Trợ lý hành chính |
3 |
Lễ tân |
4 |
Hướng dẫn du lịch |
5 |
Hỗ trợ bán hàng |
6 |
Hỗ trợ dự án |
7 |
Lập trình hệ thống máy sản xuất |
8 |
Sản xuất, lắp đặt thiết bị truyền hình, viễn thông |
9 |
Vận hành/kiểm tra/sửa chữa máy móc xây dựng, hệ thống điện sản xuất |
10 |
Dọn dẹp vệ sinh tòa nhà, nhà máy |
11 |
Biên tập tài liệu |
12 |
Vệ sĩ/Bảo vệ |
13 |
Tiếp thị/Chăm sóc khách hàng qua điện thoại |
14 |
Xử lý các vấn đề tài chính, thuế |
15 |
Sửa chữa/Kiểm tra vận hành ô tô |
16 |
Scan, vẽ kỹ thuật công nghiệp/Trang trí nội thất |
17 |
Lái xe |
18 |
Quản lý, vận hành, bảo dưỡng và phục vụ trên tàu biển |
19 |
Quản lý, giám sát, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng và phục vụ trên giàn khoan dầu khí |
20 |
Lái tàu bay, phục vụ trên tàu bay/Bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay và thiết bị tàu bay/Điều độ, khai thác bay/Giám sát bay |
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ)
Mẫu số 01/PLIIl |
Giấy chứng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 02/PLIII |
Văn bản rút tiền ký quỹ |
Mẫu số 03/PLIII |
Quyết định trích tiền ký quỹ kinh doanh hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 04/PLIII |
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 05/PLIII |
Đơn đề nghị cấp (gia hạn, cấp lại) giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 06/PLIII |
Đơn đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 07/PLIII |
Lý lịch tự thuật |
Mẫu số 08/PLIII |
Quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 09/PLIII |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 10/PLIII |
Báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 11/PLIII |
Báo cáo tình hình nhận tiền ký quỹ kinh doanh hoạt động cho thuê lại lao động |
Mẫu số 12/PLIII |
Danh mục mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
TÊN NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
………., ngày … tháng … năm … |
GIẤY CHỨNG NHẬN TIỀN KÝ QUỸ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Căn cứ Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày .... tháng ... năm ... của Chính phủ .... (ghi theo tên Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về nội dung cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54 của Bộ luật Lao động).
Ngân hàng: ....................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
Điện thoại liên hệ: ..........................................................................................................................
CHỨNG NHẬN
Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp: ...................................................................................................................
Chủ tài khoản:............................................................. (1) ............................................................
Chức danh của chủ tài khoản: ............................................ (2) ....................................................
Đã nộp tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động như sau:
Số tiền ký quỹ: ............................................................................................................................
Số tiền bằng chữ: ........................................................................................................................
Số tài khoản ký quỹ: ....................................................................................................................
Tại ngân hàng: .............................................................................................................................
Ngày ký quỹ: ...............................................................................................................................
Số hợp đồng ký quỹ: .............................................. ngày ..............................................
Được hưởng lãi suất: ....................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG |
Ghi chú:
(1) Chủ tài khoản ký quỹ là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(2) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
ỦY BAN NHÂN DÂN ... (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thông báo đồng ý về việc rút tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động |
………., ngày …. tháng …. năm …. |
Kính gửi: |
………...(3)……….. |
Căn cứ Nghị định số …/..../NĐ-CP ngày ....tháng ....năm .... của Chính phủ .... (ghi theo tên Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về nội dung cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54 của Bộ luật Lao động);
Theo đề nghị của …(3)… đề nghị rút tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động và hồ sơ kèm theo, …(1)… có ý kiến như sau:
1. Đồng ý với đề nghị rút tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động của …..(3)…………, địa chỉ doanh nghiệp ……………., mã số doanh nghiệp: …………., mã số giấy phép (nếu có): …….. để thực hiện ……(5)……..
2. …(3)……. Ngân hàng ….(4), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …. có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định về ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động./.
|
CHỦ TỊCH (6) |
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo công văn.
(3) Tên doanh nghiệp cho thuê lại đề nghị rút tiền ký quỹ.
(4) Tên ngân hàng nhận ký quỹ.
(5) Ghi lý do rút tiền ký quỹ theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định này.
(6) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới thì ghi Phó Chủ tịch.
ỦY BAN NHÂN DÂN … (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
Về việc trích tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ...(1)...
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng... năm ….. của Chính phủ .... (ghi tên Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về nội dung cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54 của Bộ luật Lao động);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trích tiền từ tài khoản ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động của …(2)…, mã số doanh nghiệp …(3)… địa chỉ trụ sở chính …(4)… để thực hiện thanh toán chế độ, quyền lợi của người lao động theo danh sách kèm theo Quyết định này.
1. Số tài khoản ký quỹ ……………..(5) ………………… tại ………..……(6)………………………
2. Số tiền trích: ……………………..(7)………………………………………………………………..
(Bằng chữ: ...........................(8)............................................................................................)
3. Ngân hàng ………..(6)............................ thực hiện trích tiền ký quỹ và thanh toán chế độ cho người lao động thuê lại.
4. .........................(2)......................... có trách nhiệm nộp bổ sung tiền ký quỹ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiền được rút ra khỏi tài khoản ký quỹ.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố .......(9)… Ngân hàng ...(6)..., Giám đốc …(2)......... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ... tháng …. năm …./.
|
CHỦ TỊCH (10) |
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền trích tiền ký quỹ.
(2) Tên doanh nghiệp bị trích tiền ký quỹ hoạt động cho thuê tại lao động.
(3) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(4) Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp bị trích tiền ký quỹ.
(5) Số tài khoản ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động.
(6) Tên ngân hàng nhận tiền ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động.
(7) Số tiền trích từ tài khoản ký quỹ.
(8) Số tiền trích từ tài khoản ký quỹ bằng chữ.
(9) Chức danh người đại diện theo pháp luật của ngân hàng nhận ký quỹ.
(10) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
ỦY BAN NHÂN DÂN … (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Mã số giấy phép: ...(2)…/…(3)…/…(4)…
Cấp lần đầu: ngày... tháng... năm ...(5)
Thay đổi lần thứ: …., ngày.... tháng... năm...
(………….(6)………..)
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...(7).......................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...(8)...............................................
2. Mã số doanh nghiệp: ...(9) ............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính: ......................................................................................................
Điện thoại: .................................................. Fax: ........................ Email: ..........................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ tên: ................................................. Giới tính: ................. Sinh ngày: ..........................
Chức danh: ....................................................................(10)..............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ............................................................... Nơi cấp: ...........................................
5. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực kể từ ngày ...tháng ...năm ... và có thời hạn là....tháng (11)./.
|
CHỦ TỊCH (12) |
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành giấy phép.
(2) Số thứ tự giấy phép.
(3) Năm ban hành.
(4) Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo Mẫu số 12/PLIII Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này.
(5) Ngày, tháng, năm của giấy phép được cấp lần đầu, trường hợp giấy phép đã được cấp theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013. Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ thì viết ngày tháng năm của giấy phép đã được cấp.
(6) Ghi: gia hạn hoặc cấp lại theo một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 26 hoặc khoản 1 Điều 27 Nghị định này. Ví dụ: gia hạn giấy phép hoặc cấp lại giấy phép do thay đổi địa chỉ trụ sở chính.
(7) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(8) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(9) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(10) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(11) Trường hợp cấp lại giấy phép cho thuê lại lao động mà thời hạn cấp lại có ngày lẻ không trọn tháng thì ghi rõ số tháng, số ngày.
(12) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
TÊN DOANH NGHIỆP (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày … tháng … năm … |
…(2)… giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Kính gửi: ...(3)……………
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: .......................................................(1)..................
2. Mã số doanh nghiệp: ...........................................................(4)........................................
3. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại: ..........................................; Fax: ...................; E-mail: ....................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ tên: .................................................. Giới tính: ............... Sinh ngày: ...........................
Chức danh(5): ......................................................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ........................................................ Nơi cấp: ...................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động …(6)…. ngày cấp ….(7)….
Đề nghị ...(3)… giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với …(1)…
………..(8)…………………………………………………………………………………………
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về lao động.
Hồ sơ kèm theo gồm: .........................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (9) |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp đề nghị cấp hoặc cấp lại hoặc gia hạn giấy phép.
(2) Ghi: cấp hoặc gia hạn hoặc cấp lại theo đề nghị của doanh nghiệp.
(3) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(4) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(5) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(6) Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đã được cấp (nếu có); đối với doanh nghiệp đã được cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 hoặc Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ thì ghi cụ thể cả phần số và chữ của giấy phép (ví dụ: 11/LĐTBXH-GP hoặc 01/2019/SAG).
(7) Ngày cấp của giấy phép đã được cấp (nếu có).
(8) Ghi lý do quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định này nếu thuộc trường hợp cấp lại giấy phép.
(9) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
TÊN DOANH NGHIỆP (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…….., ngày … tháng … năm … |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Kính gửi: …………..(2) …………..
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...............................(1)...........................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại: ........................................; Fax:.....................; Email: .......................................
3. Mã số doanh nghiệp: ...................................................(3)................................................
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Họ tên: .............................................. Giới tính: .............. Sinh ngày: ...............................
Chức danh: .................................................................(4)....................................................
5. Mã số giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động:............................................................
Ngày cấp: ..................................................... Thời hạn: ....................................................
Đề nghị ....................(2)..................... thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với .................... (1)....................................
Lý do thu hồi:.....................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về lao động.
Hồ sơ kèm theo gồm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (4) |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(3) Mã số doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ghi theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
Ảnh chân dung 4x6
I. SƠ YẾU LÝ LỊCH
1. Họ tên: …………………. Giới tính: .................................................................................
2. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ................................................................. Số giấy chứng thực cá nhân ............................................................................
Ngày cấp ..................................................................... Nơi cấp ..........................................
3. Ngày tháng năm sinh: ......................................................................................................
4. Tình trạng hôn nhân: ........................................................................................................
5. Quốc tịch gốc: ................................................................................................................
6. Quốc tịch hiện tại: ...........................................................................................................
7. Trình độ học vấn/trình độ chuyên môn: ..............................................................................
8. Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ................................................................................
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BẢN THÂN
9. Làm việc ở nước ngoài:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
10. Làm việc ở Việt Nam
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
IV. LÝ LỊCH VỀ TƯ PHÁP
11. Vi phạm pháp luật Việt Nam (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
12. Vi phạm pháp luật nước ngoài (Thời gian vi phạm, mức độ vi phạm, hình thức xử lý)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm.
|
….., ngày …. tháng …. năm …. |
ỦY BAN NHÂN DÂN … (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/QĐ-UBND |
……, ngày …. tháng …. năm …. |
Về việc thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN ...(1)...
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số …/…/NĐ-CP ngày ... tháng... năm ….. của Chính phủ .... (ghi theo tên Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành về nội dung cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54 của Bộ luật Lao động);
Theo đề nghị của …(2)….(3) tại …(4)… về việc đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động;
Theo đề nghị của ….(5)….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động mã số giấy phép ............ cấp lần đầu ngày .... tháng .... năm............thay đổi lần thứ ........, ngày .... tháng ...... năm ...... cấp cho ...........(3).........., địa chỉ trụ sở chính tại ............, mã số doanh nghiệp ............
Lý do thu hồi: .............................................
Điều 2. ...(3)... thực hiện các trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số ........../2020/NĐ-CP ngày .... tháng .... năm .... của Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện …(6)…
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ... tháng … năm …./.
|
CHỦ TỊCH (7) |
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền thu hồi giấy phép.
(2) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp cho thuê lại.
(3)Tên doanh nghiệp đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.
(4) Số hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản đề nghị thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động của doanh nghiệp.
(5) Cơ quan thực hiện nhiệm vụ chuyên môn về lĩnh vực cho thuê lại lao động theo phân công của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
(6) Ghi cụ thể cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định.
(7) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.
TÊN DOANH NGHIỆP (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ... - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương... |
…(1)… Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động 6 tháng đầu năm....... (hoặc năm....) như sau:
Loại hình chủ sở hữu: (2) □ Doanh nghiệp nhà nước □ Doanh nghiệp tư nhân □ Doanh nghiệp FDI
1. Tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp cho thuê lại
Chỉ tiêu |
Đầu kỳ |
Tăng trong kỳ |
Giảm trong kỳ |
Cuối kỳ |
Số lao động tham gia bảo hiểm bắt buộc (người) (3) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1. Tổng số lao động theo hợp đồng lao động của doanh nghiệp, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
a) Số lao động làm việc tại doanh nghiệp cho thuê lại (4), chia ra: |
|
|
|
|
|
|
- Số lao động có hợp đồng lao động không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
- Số lao động có hợp đồng lao động xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
b) Số lao động cho thuê lại, chia ra: |
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn cho thuê lại dưới 03 tháng |
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn cho thuê lại từ 03 tháng đến dưới 06 tháng |
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn cho thuê lại từ 06 tháng đến 12 tháng |
|
|
|
|
|
|
2. Số lao động đang cho thuê lại của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Trong địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- Ngoài địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
TT |
Công việc cho thuê lại (5) |
Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động (6) |
Số lao động thuê lại (người) |
Số lao động theo thời hạn cho thuê lại lao động (người) |
Các chế độ của người lao động thuê lại |
Ghi chú |
||||||
Trong địa bàn tỉnh |
Ngoài địa bàn tỉnh |
Trong địa bàn tỉnh |
Ngoài địa bàn tỉnh |
Dưới 6 tháng |
Từ 6 - 12 tháng |
Khác |
Tiền lương bình quân (đồng/ |
Thu nhập bình quân (đồng/ |
Chế độ phúc lợi |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP (8) |
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp thực hiện báo cáo.
(2) Đánh dấu X vào ô tương ứng với loại hình chủ sở hữu của doanh nghiệp thực hiện báo cáo.
(3) Số lao động được tham gia bảo hiểm bắt buộc: bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
(4) Số lao động cho thuê và các loại lao động khác.
(5) Liệt kê công việc cho thuê lại lao động.
(6) Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động để thực hiện công việc đã liệt kê tại cột II.
(7) Tên các loại phúc lợi mà người lao động thuê lại được hưởng, ví dụ: bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm xã hội tự nguyện, tiền lễ, tết, thăm hỏi ốm đau, hiếu hỉ, các loại dịch vụ người lao động thuê lại được hưởng…..
(8) Chức danh người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
………, ngày …. tháng …. năm …. |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Báo cáo 06 tháng hoặc năm...)
Kính gửi: |
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ... |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh, thành phố ......................... báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động trên địa bàn như sau:
1. Tình hình doanh nghiệp cho thuê lại lao động đang hoạt động
Chỉ tiêu |
Số doanh nghiệp |
Loại hình doanh nghiệp |
Tổng số lao động sử dụng |
Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động (1) |
Ghi chú |
||||
Doanh nghiệp nhà nước |
Doanh nghiệp tư nhân |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Số lao động làm việc tại doanh nghiệp cho thuê lại (người) |
Số lao động cho thuê lại (người) |
Trong địa bàn tỉnh |
Ngoài địa bàn tỉnh |
|||
1. Số doanh nghiệp đã được cấp phép đầu kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số doanh nghiệp được cấp giấy phép lần đầu trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số doanh nghiệp được gia hạn giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số doanh nghiệp được cấp lại giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tổng số doanh nghiệp giảm trong kỳ báo cáo, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp hết hạn giấy phép mà không được gia hạn, cấp lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Doanh nghiệp bị thu hồi giấy phép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Số doanh nghiệp có giấy phép đang hoạt động cuối kỳ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
TT |
Công việc cho thuê lại |
Số doanh nghiệp được cấp giấy phép cho thuê lại lao động (3) |
Số lao động cho thuê lại (người) |
Số lao động theo thời hạn cho thuê lại lao động (người) |
Các chế độ của người lao động thuê lại |
Số lao động thuê lại tham gia bảo hiểm bắt buộc (người) (7) |
Ghi chú |
||||||
Trong địa bàn tỉnh |
Ngoài địa bàn tỉnh |
Của doanh nghiệp trong địa bàn tỉnh |
Của doanh nghiệp ngoài địa bàn tỉnh |
Dưới 6 tháng |
Từ 6 - 12 tháng |
Khác |
Tiền lương bình quân (đồng/ |
Thu nhập bình quân (đồng/ |
Chế độ phúc lợi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC (8) |
Ghi chú:
(1) Số lượng doanh nghiệp thuê lại lao động của các doanh nghiệp đã được cấp giấy phép.
(2) Số doanh nghiệp có giấy phép đang hoạt động cuối kỳ (mục 6) = số doanh nghiệp đã được cấp giấy phép đầu kỳ (mục 1) + số doanh nghiệp được cấp giấy phép lần đầu (mục 2) - số doanh nghiệp giảm trong kỳ (mục 5).
(3) Số doanh nghiệp được cấp giấy phép đang thực hiện công việc cho thuê lại lao động tại cột II.
(4) Tiền lương bình quân của người lao động cho thuê lại thực hiện công việc tại cột II.
(5) Thu nhập bình quân của người lao động cho thuê lại thực hiện công việc tại cột II bao gồm tiền lương, tiền thưởng và thu nhập khác.
(6) Tên các loại phúc lợi mà người lao động thuê lại được hưởng, ví dụ: bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm xã hội tự nguyện, tiền lễ, tết, thăm hỏi ốm đau, hiếu hỉ, các loại dịch vụ người lao động thuê lại được hưởng….
(7) Số lao động thuê lại được tham gia bảo hiểm bắt buộc: bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
(8) Giám đốc: trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Giám đốc, bên dưới ghi Phó Giám đốc.
TÊN NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
….., ngày …. tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬN VÀ QUẢN LÝ TIỀN KÝ QUỸ HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Báo cáo quý ….. năm …..)
Kính gửi: |
- Ngân hàng nhà nước chi nhánh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.... - Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ... - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương... |
Tên ngân hàng: ...................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………. Số Fax: …………………………………………………
Tên doanh nghiệp ký quỹ hoạt động cho thuê lại lao động |
Số Giấy chứng nhận ký quỹ |
Số tài khoản ký quỹ |
Số tiền ký quỹ ban đầu |
Ngày ký quỹ |
Số tiền ký quỹ tại thời điểm báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG |
<< Download Nghị Định 145/2020/NĐ-CP >>
Các bài liên quan
- BẢNG LƯƠNG TỐI THIỂU VÙNG NĂM 2023
- Nghị Định 38/2022-NĐ-CP Lương tối thiểu vùng năm 2022
- Bảng lương tối thiểu vùng năm 2022
- Quyết định 23/2021/QĐ-TTg về TH Nghị quyết số 68/NQ-CP về chính sách hỗ trợ người lao động và người SDLD gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- Thông tư số 06/2021/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH
- Decree 145/2020/ND-CP - On Working Conditions And Labor Relations
- Danh sách đơn vị được cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động tính tới 31/12/2020
- Tiền lương làm thêm giờ theo Khoản 1 Điều 98 của Bộ Luật Lao động sẽ được áp dụng theo NĐ 145/2020/NĐ-CP
- PHỤ LỤC III Kèm theo Nghị Định 145/2020/NĐ-CP
- Nghi Định số 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn về điều kiện lao động và quan hệ lao động