[TTHC – Y Tế] Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa, phương tiện vận tải.
2. Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa, phương tiện vận tải.
- |
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp giấy kiểm dịch y tế hàng hóa, phương tiện vận tải nộp tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh (Địa chỉ số 209, đường Yersin, phường Phú Cường, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương) Bước 2: Trung tâm Y tế dự phòng tiến hành kiểm tra thực tế việc xử lý y tế hàng hóa phương tiện vận tải. Bước 3: Sau khi tiến hành kiểm tra y tế nếu đủ điều kiện theo quy định hiện hành thì cá nhân, tổ chức sẽ được nhận giấy kiểm dịch y tế hàng hóa,phương tiện vận tải do cơ quan kiểm dịch y tế cấp
|
- |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
- |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
|
|
+ Thành phần hồ sơ: |
- Giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải (Phụ lục IV-3) - Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với hàng hóa, phương tiện vận tải.
|
|
+ Số lượng hồ sơ: |
02 bộ |
- |
Thời hạn giải quyết: |
01 ngày làm việc. |
- |
Đối tượng thực hiện TTHC: |
Cá nhân, tổ chức |
- |
Cơ quan thực hiện TTHC: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Trung tâm y tế dự phòng - Cơ quan hoặc người có+ Lô hàng từ 100 kg- 1 tấn: 10 USD/ lô - thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm y tế dự phòng - Cơ quan phối hợp: Không
|
- |
Kết quả thực hiện TTHC: |
Giấy chứng nhận |
- |
Lệ phí (nếu có): |
- Kiểm tra y tế hàng hóa xuất cảnh đường hàng không,đường thủy: + Lô hàng từ 10kg trở xuống: 01 USD/ lô + Lô hàng từ 10-50 kg: 03 USD/ lô + Lô Lô hàng > 50- 100 kg: 05 USD/ lô + Lô hàng 100 kg- 1 tấn: 10 USD/ lô + Lô hàng từ 1 tấn- 10 tấn: 30 USD/ lô + Lô hàng từ 10 tấn- 100 tấn: 70 USD/ lô + Lô hàng từ 100 tấn: 80 USD/ lô - Kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tàu thủy: 12 USD/ lần kiểm tra - Kiểm tra y tế hàng hóa trên xe và cấp giấy chứng nhận: + Dưới 5 tấn: 20.000đ/xe + Từ 5 tấn - 10 tấn: 30.000đ/xe + Từ 10 tấn - 15 tấn: 40.000đ/xe + Trên 15 tấn: 50.000đ/xe
|
- |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): |
- Giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải (Phụ lục IV-3)
|
- |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
Không |
- |
Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng,chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế - Quyết định số 63/2007/QĐ-BYT ngày 18 tháng 07 năm 2007 của Bộ Y tế về việc Quy định mức thu, chế độ thu,nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới. |
(Phụ lục IV-3)
GIẤY KHAI BÁO Y TẾ
HÀNG HÓA, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT
HEALTH DECLARATION FOR CONVEYANCES
AND CARGO
1. Phần khai hàng hóa / For cargo
Nơi đi / Departure………………………………………………………………….............
Nơi đi / Arrival……………………………………………………………………..............
Đến cửa khẩu / Name of entry point......................................................................................
Ngày, tháng, năm / Date( dd/mm/yy)…………………………………………….................
STT Item |
Danh mục hàng hóa Name of cargo |
Số lượng và quy cách đóng gói Quantity and package form |
Trọng lượng Gross weight |
Ghi chú Noter |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Tổng cộng / Total |
|
|
|
2. Phần khai phương tiện / For conveyance
Nơiđi/Departure……………………………………………………………………………
Nơi đến / Arrival……………………………………………………………………………
Tên phương tiện vận tải / Name of conveyance……………………………………………
Quốc tịch, hãng / Nationality,agennt……………………………………………………….
Tên chủ phương tiện / Tên chủ hàng / Name of the conveyance operator/ Name of the goods owner………………………………………………………………………………...
Địa chỉ / Address……………………………………………………………………………
Đến cửa khẩu / Name of entry point……………………………………………………….
Ngày, tháng, năm / Date( dd/nm/yy)……………………………………………………….
STT Item |
Số hiệu / Biển số Registra-tion No |
Số lượng phương tiện Number of conveyances |
Trọng tải (tấn) Net ton-nage |
Số nhân viên Number of staff |
Số lượng hành khách / Number of passengers |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Chủ hàng, chủ phương tiện trả lời các câu hỏi sau / The following questions are answered by the conveyance operator,the owner of cargo
Hàng hóa hoặc phương tiện vận tải có xuất phát hoặc đi qua vùng có dịch không ? Has conveyance of cargo come from or visited through affected area?
Có / Yes Không / No
Hiện nay hoặc trong thời gian hành trình trên phương tiện có người mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh không ? Is there on borard now or has there been during the trip any case or suspected case of disease ?
Có / Yes Không / No
1. Có giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa không ? Is there a Certification of health inspection and control for cargo ?
Có / Yes Không / No
Nếu có ghi rõ ngày cấp/ nơi cấp/ If yes, please note date and plasce of issue…………………………………………………………………………
2. Có giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế phương tiện vận tải không ? Is there Certification of health inspection and control for conveyances?
Có / Yes Không / No
Nếu có, ghi rõ ngày cấp/ nơi cấp/ If yes, please note date and place of issue…………………………………………….............................................................
Người khai (ký, ghi rõ họ tên)
(Signature and full name of Declarant)
Cung ứng lao động Nhân Kiệt, Cho thuê lao động Nhân Kiệt |
Cung ứng lao động Nhân Kiệt, là một trong những công ty cung ứng lao động và cho thuê lại lao động tại Bình Dương, TP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu và các tỉnh lân cận. Cung ứng lao động Nhân Kiệt, quy tập đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, được huấn luyện, đào tạo bài bản, chuyên nghiệp cùng với sự năng động, nhiệt tình, tinh thần phục vụ khách hàng là trên hết chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất. Đến với Cho thuê lao động Nhân Kiệt, quý khách sẽ giảm được áp lực tuyển dụng, linh hoạt trong việc sử dụng nguồn lực nhân sự, không phải lo lắng trong việc biến động nhân sự trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Khẩu Hiệu: Đặt lợi ích khách hàng lên trên hết. |
Dịch vụ Nhân Kiệt
Dịch vụ cho thuê lại lao động phổ thông
Dịch vụ cung ứng lao động thuê ngoài
Dịch Vụ Cho Thuê Lại Lao Động Thời Vụ
Dịch Vụ Cho Thuê Lao Động Tạm Thời
Phương pháp lựa chọn nhà thầu cung ứng dịch vụ lao động thuê ngoài.
Dịch Vụ Gia Công Sản Xuất vụ
Dịch Vụ Đóng Gói Bao Bì Sản Phẩm
Dịch vụ ủy thác tính lương
Dịch Vụ Bốc Xếp Hàng Hóa Thủ Công| Cung Ứng Nhân Lực Nhân Kiệt
Dịch vụ thực hiện nhận thầu phụ, thầu khoán
Dịch vụ tuyển dụng lao động phổ thông
Dịch vụ tuyển dụng head hunter
Dịch vụ tư vấn lao động
Các bài liên quan
- ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG CỦA THÀNH PHỐ THUẬN AN ĐẾN NĂM 2040
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Quy Định Việc Cấp Chứng Chỉ Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản; hướng dẫn Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản,
- THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN, CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
- Công văn 173/TTg-KTN về điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng)
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)